Bài 1:Viết phương trình điện li của các chất sau: a/NaHCO3 ,NaHS, Ba(NO3)2. b/ Fe2(SO4)3 và CH3COOH. Bài 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4, đun nhẹ và đặt quỳ tím ẩm trên miệng ống nghiệm. Hãy nêu hiện tượng xảy ra. Bài 3: Viết phương trình phân tử và và phương trình ion rút gọn (nếu có) của : a/ Dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3 b/ Dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 c/ Na2CO3 + ? => ?+ CO2+ H2O d/Dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với CaCO3( rắn)

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

NaHCO3 -> Na++ HCO3-

NaHS -> Na+ HS- 

Ba(NO3)2 ->Ba2+ + 2(NO3)-

Fe2(SO4)3 -> 2Fe3+ + 3(SO4)2-

Bài2,

Cho NaOH vào dd (NH4)2SO4 xuất hiện khí NH3 không màu thoát ra làm đổi màu quỳ tím ẩm thành màu xanh vì NH3 tan trong nước có tinh bazo

Bai3

a,CaCl2 + Na2CO3 -> 2NaCl + CaCO3 

  Ca2+ + (CO3)2-   ->   CaCO3

b,2HCl + Na2CO3 -> H2O + CO2 + 2NaCl

   2H+ + (CO3)2-  ->H2O + CO2

c,  phương trình như câu b  

Giải thích các bước giải:

Câu 1-a/

$NaHCO_3\to Na^++HCO^-_3$

$HCO^-_3⇆H^++CO^{2-}_3$

$NaHS\to Na^++HS^-$

$HS^-⇆H^++S^{2-}$

$Ba(NO_3)_2\to Ba^{2+}+2NO^-_3$

Câu 1-b/

$Fe_2(SO_4)_3\to 2Fe^{3+}+3SO^{2-}_4$

$CH_3COOH⇄H^++CH_3COO^-$

Câu 2/

PTHH: $2NaOH+(NH_4)_2SO_4\to Na_2SO_4+2NH_3↑+2H_2O$

Hiện tượng: Có khí mùi khai thoát ra, khí thoát ra làm xanh quỳ tím ấm.

Câu 3/ 

a/ 

PTPT: $CaCl_2+Na_2CO_3\to CaCO_3↓+2NaCl$

PT ion rút gọn: 

$Ca^{2+}+CO^{2-}_3\to CaCO_3↓$

b/ 

$2HCl+Na_2CO_3\to 2NaCl+CO_2+H_2O$

PT ion rút gọn: 

$2H^++CO^{2-}_3\to CO_2+H_2O$

c/

$Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+CO_2+H_2O$

PT ion rút gọn: 

$2H^++CO^{2-}_3\to CO_2+H_2O$

d/

$CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+CO_2+H_2O$

PT ion rút gọn: 

$2H^++CaCO_3\to Ca^{2+}+CO_2+H_2O$

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm