bài 1 sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh 1 you / make/Did/any/mistakes/use/terrible/to? 2 she/run/Mary/could/a/into/figure/wishes/famous. 3 i/that/used/she/believe/doesn't/to/a/be/lawyer 4 i/would/never/wish/wealthy/a/person/i/be 5 wish/a/My/list/sister/and/it/to/send/Santa Claus/used/make/to 6 you/what/Do/Jim/company/to/for/used/make/to
2 câu trả lời
1 you / make/Did/any/mistakes/use/terrible/to?
Did you use to make any terrible mistakes?
2 she/run/Mary/could/a/into/figure/wishes/famous.
Mary wishes she could run into a famous figure.
3 i/that/used/she/believe/doesn't/to/a/be/lawyer
She doesn't believe that I used to be a lawyer.
4 i/would/never/wish/wealthy/a/person/i/be
I never wish I would be a wealthy person.
5 wish/a/My/list/sister/and/it/to/send/Santa Claus/used/make/to
My sister used to make a wish list and send it to Santa Claus.
6 you/what/Do/Jim/company/to/for/used/make/to
Do you make what company used to for Jim?
=>
1.Did you use to make any terrible mistakes?
Bạn có từng mắc lỗi lầm nghiêm trọng nào không?
2. Mary wishes she could run into a famous figure.
Mary ước rằng cô ấy có thể bắt gặp một người nổi tiếng.
3. She doesn’t believe that I used to be a lawyer.
Cô ấy không tin rằng tôi đã từng là một luật sư.
4. I never wish I would be a wealthy person.
Tôi không bao giờ ước tôi sẽ trở thành một người giàu có.
5. My sister used to make a wish list and send it to Santa Claus.
Chị gái tôi đã từng làm một danh sách các điều ước và gửi nó cho Santa Claus.
6. Do you know what company Jim used to work for?
Bạn có biết công ty mà Jim đã từng làm việc không?