Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,4g bột lưu huỳnh trong không khí. a. Viết PTHH của phản ứng b. Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit thu được ở đktc. Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g cacbon trong bình đựng khí oxi. a. Viết PTHH của phản ứng b. Tính thể tích khí cacbonđioxit (CO2) thu được ở đktc. Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho trong oxi. a. Viết PTHH của phản ứng b. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành sau phản ứng. Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g magie (Mg) trong oxi a. Viết PTHH của phản ứng b. Tính khối lượng magie oxit (MgO) tạo thành sau phản ứng. Bài 5: Cho 5,6 g sắt phản ứng hoàn toàn với oxi, thu được oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) tạo thành sau phản ứng. Bài 6: Cho 13 g kẽm phản ứng hoàn toàn với oxi. Tính khối lượng kẽm oxit (ZnO) tạo thành sau phản ứng. Bài 7: Cho 5,4 g nhôm phản ứng hoàn toàn với oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng cho phản ứng trên ở đktc và khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành sau phản ứng. Bài 8: Cho 2,24 lít khí metan (CH4) tác dụng hoàn toàn với khí oxi. Tính khối lượng nước và thể tích CO2 tạo thành ở đktc sau phản ứng trên. Bài 9: Cho 11,2 lít khí etan (C2H6) tác dụng hoàn toàn với khí oxi. Tính khối lượng nước và thể tích CO2 tạo thành ở đktc sau phản ứng trên. Bài 10: Cho 16,8 g sắt tham gia phản ứng hoàn toàn thấy cần dùng vừa đủ 6,4 g oxi. Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) tạo thành sau phản ứng.Mọi người giúp em với ạ (e đang cần gấp)
2 câu trả lời
bài 1
s+o2-->so2
số mol S: 2,4/32=0.075mol
=>thể tích SO2 là : 0.075*22,4=1,68
bài2
C+O2-->CO2
số mol C : 3,6/12=0,3 mol
=>thể tích CO2: 0,3*22.4=6,72
bài 3
4P+5O2-->2P2O5
số mol P: 3,1/31=0,1 mol
khối lượng P2O5: 0,1*31=3,1g
Giải thích các bước giải:
1.
a) S + O2 → (t độ) SO2 ↑
0,075→0,075 0,075
b) nS = $\frac{m}{M}$ = $\frac{2,4}{32}$ = 0,075 (mol)
V SO2 (đktc) = n . 22,4 = 0.075 . 22,4 = 1,68 (l)
2.
a) C + O2 → (t độ) CO2 ↑
0,3 → 0,3 0,3
b) nC = $\frac{m}{M}$ = $\frac{3,6}{12}$ = 0,3 (mol)
V CO2 (đktc) = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
3.
a) 4P + 5O2 → (t độ) 2P2O5
4 5 2
0,1 → 0,125 0,05
b) nP = $\frac{m}{M}$ = $\frac{3,1}{31}$ = 0,1 (mol)
mP2O5 = n . M = 0,05 . (31 . 2 + 16 . 5) = 7,1 (g)
4.
a) 2Mg + O2 → (t độ) = 2MgO
2 1 2
0,3 → 0,15 0,3
b) nMg = $\frac{m}{M}$ = $\frac{7,2}{24}$ = 0,3 (mol)
mMgO = n . M = 0,3 . (24 + 16) = 12 (g)
5.
a) 3Fe + 2O2 → (t độ) Fe3O4
3 2 1
0,1→$\frac{1}{15}$ $\frac{1}{30}$
b) nFe = $\frac{m}{M}$ = $\frac{5,6}{56}$ = 0,1 (mol)
mFe3O4 = n . M = $\frac{1}{30}$ . (56 . 3 + 16 . 4) ≈ 7,73 (g)
6. 2Zn + O2 → (t độ) 2ZnO
2 1 2
0,2 → 0,1 0,2
nZn = $\frac{m}{M}$ = $\frac{13}{65}$ = 0,2 (mol)
mZnO = n . M = 0,2 . (65 + 16) = 16,2 (g)
7. 4Al + 3O2 (t độ) 2Al2O3
4 3 2
0,2 → 0,15 0,1
nAl = $\frac{m}{M}$ = $\frac{5,4}{27}$ = 0,2 (mol)
V O2 cần dùng (đktc) = n . 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
mAl2O3 = n . M = 0,1 . (27 . 2 + 16 . 3) = 10,2 (g)
8. CH4 + 2O2 → (t độ) CO2 + 2H2O
1 2 1 2
0,1 → 0,2 0,1 0,2
nCH4 (đktc) = $\frac{V}{22,4}$ = $\frac{2,24}{22,4}$ = 0,1 (mol)
mH2O = n . M = 0,2 . (2 + 16) = 3,6 (g)
V CO2 (đktc) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
9. 2C2H6 + 7O2 → 4CO2 + 6H2O
2 7 4 6
0,5 → 1,75 1 1,5
nC2H6 (đktc) = $\frac{V}{22,4}$ = $\frac{11,2}{22,4}$ = 0,5 (mol)
mH2O = n . M = 1,5 . 18 = 27 (g)
V CO2 (đktc) = n . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 (l)
10. 3Fe + 2O2 → (t độ) Fe3O4
3 2 1
0,3 → 0,2 0,1
nFe3O4 = $\frac{m}{M}$ = $\frac{16,8}{56 . 3 + 16 . 4}$ = 0,3 (mol)
mFe3O4 = n . M = 0,1 . 232 = 23,2 (g)