Bài 1: Cho các từ sau, hãy sắp xếp vào bảng phân loại: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ, dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc, tim tím, vàng vàng, trăng trắng,... Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập Từ láy toàn bộ Từ láy phụ âm đầu Từ láy vần
2 câu trả lời
-Từ ghép chính phụ:máy ảnh,máy bơm,máy chữ,máy bơm,máy nổ,cá mè,cá chép,cá thu,cá chim,đi lại
-Từ ghép đẳng lập:đêm ngày,áo quần,nhà cửa,phố phường,trông nom,mua bán,tươi sáng,buồn vui
-Từ láy toàn bộ:xa xa,xanh xanh,xinh xinh,hây hây,bầu bầu,gật gật,lắc lắc,vàng vàng
-Từ láy phụ âm đầu:dễ dãi,gượng gạo,mập mạp,múa may,đần độn,run rẩy,gọn gàng,trắng trẻo,hồng hào
-Từ láy vần:tim tím,trăng trắng
Chúc bạn học tốt!
- Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ, cá mè, cá chép, cá thu, cá chim.
- Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui,
- Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc, tim tím, vàng vàng, trăng trắng.
- Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào.
- Từ láy vần: Không có!