Bài 1: Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5 a.Em hãy gọi tên, phân loại các oxit trên. b.Trong các oxit trên, chất nào tác dụng với nước, dung dịch HCl, dung dịch KOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ? Bài 2: Viết các phương trình hóa học chứng tỏ CaO (vôi sống) có những tính chất hóa học của oxit bazơ? Lưu huỳnh đioxit SO2 (khí sunfurơ) có tính chất hóa học của oxit axit. Bài 3: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch acid sunfuric loãng. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). a.Viết phương trình hóa học. b.Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch acid sunfuric đã dùng.
1 câu trả lời
Bài1:
a/Gọi tên và phân loại:
+K2O: Kali oxit (oxit bazơ)
+Fe2O3: Sắt(III) oxit (oxit bazơ)
+SO3: Lưu huỳnh trioxit (oxit axit)
+P2O5: Điphotpho pentaoxit (oxit axit)
b/
-Các loại oxit tác dụng với H2O:
*K2O+H2O=2KOH
*SO3+H2O=H2SO4
*P2O5+3H2O=2H3PO4
-Các loại oxit tác dụng với HCl
*K2O+2HCL=2KCl+H2O
*Fe2O3+6HCL=2FeCl3+3H2O
-Các loại oxit tác dụng với KOH
*SO3+2KOH=H2O+K2SO4
*P2O5+6KOH=3H2O+2K3PO4
Bài 2:
CaO+H2O=Ca(OH)2
CaO+CO2=CaCO3
CaO+H2SO4=CaSO4+H2O
Bài 3:
a/Fe+H2SO4=FeSO4+H2
b/nH2=3,36/22,4=0,15(mol)
—>nFe=0,15(mol), nH2SO4=0,15(mol)
mFe=0,15.56=8,4(g)
c/Đổi 50ml=0,05L
[H2SO4]=0,15/0,05=3(M)
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm