A.SUPPLY THE CORRECT FORM OF THE VERBS PROVIDED 1. It is essential that you (arrive) here before 6 am tomorrow 2. Up to the present,we (do) every exercise in this book 3. We (can) go to that concert tomorrow if the tickets haven t been sold out 4. By the end of this century, it is likely that the oceans of the world (pollute) by all the rubbish puored into them 5.He (live) in Paris for 10 years, but now he is livine in Rome 6. What a terrible thing to have happened.You (be) terrified 7. The police (look) for the criminal for 2 years before thay caught him 8. If you (smoke) less, you (have) much more money.But i don t think you will 9. New equipment (order) for the office whenthe budget is appoved 10. If i (have) my camer with me yesterday, i (take) a picture of Alex standing on his head B.MAKE SENTENCE FROM THE SETS OF WORDS AND PHARASES PROVIDED Dear Bill 1. I/expect/you be surprise/get/letter/me ................................................... 2. As /can see/address above/i be hospital ............................................... 3. Last Wednesday/ i have/ accident/when i drive/work ..................................................... 4.Child/run out/front/my car/and i /have/ stop /sudden/that/car behind/crash /me .................................................... 5. Luckily / i wear /seatbelt//so i// not injure badly /although /have/ stay/herre/ next Sunday ............................................................................. 6. It/be/very boring/ i be placed/see/if you/have/spare time. ...................................................................... 7.Visiting hours/be/7.00 to 9.00/evening ................................................... 8. I hope / able /come ................................................
2 câu trả lời
A1- thì tương lai hoàn thành- shall have arrived
2- have done (HTHT)
3- could (câu điều kiện, hành động xảy ra trong quá khứ, không thể xảy ra, lùi thì)
4- will polute (TLĐ)
5- had lived (QKHT)
6- had been (QKHT)
7- has look (HTHT)
8- didn't smoke - would have (Câu điều kiện hỗn hợp)
....... Vì có người giải rồi mình chỉ làm một vài câu tham khảo, có thể không đúng ất cả...
A.
1/ arrive
It is + important / necessary / essential / vital / crucial... that + S + V-inf
2/ have done
up to the present => chia thì hiện tại hoàn thành
3/ could
4/ will have been polluted
by the end of this century => chia thì tương lai hoàn thành. những câu này lại có "by all the rubbish" => chia ở thể bị động
5/ has lived
6/ have been
7/ had looked
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ => hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn
8/ smoked - would have
(Nếu bạn hút thuốc ít đi, bạn sẽ có nhiều tiền hơn. Nhưng tôi không nghĩ là bạn sẽ làm như thế)
=> Diễn tả điều không có thật ở hiện tại => điều kiện loại 2
9/ ordered
10/ had had - would taken
=> Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ => điều kiện loại 3
B.
1/ I expect you will be surprised to get the letter from me
2/ As you can see my address above, I am in hospital
3/ Last Wednesday, I had an accident when I was driving to work
4/ A child ran out front of my car and I had to stop suddenly that the car behind crashed into me
5/ Luckily I was wearing seatbelt so I wasn't injured badly, although I have to stay here until next Sunday
6/ It is very boring. I will be placed to see you if you have any spare time
7/ Visiting hours are from 7.00 to 9.00 every evening
8/ I hope you will be able to come