Ai chỉ e vs: now, today, tonight, tomorrow, next day/month/year/week, every day, in the future cái nào là hiện tại đơn, thì quá khứ đơn và thì tg lại?
2 câu trả lời
(=) Hiện tại đơn: every day
(=) Quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn (The Past Simple Tense)
1/ Công thức (Form)
S+ V(quá khứ - Past Participle)
2/ Các trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time)
Yesterday , last year , ago, this morning, last night, in 1998, in 18th century ....
(=) Tương lai đơn: tomorrow, next day/month/year/week, in the future
(=) Hiện tại tiếp diễn:
a/ Diễn tả hành động diễn ra vào thời điểm nói:
Eg: She is learning English now .
Trạng từ: now, at the moment, at present, today .
b/ Một kế hoạch trong tương lai /Một cuộc hẹn (tomorrow, next week, tonight ..)
Eg: We are having breakfast at 8 am tomorrow.
every day: mỗi ngày => thì hiện tại đơn
now: bây giờ => hiện tại tiếp diễn
today: hôm nay => hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn, tùy thời điểm nói
tonight: tối nay => tương lai
tomorrow: ngày mai => tương lai
next day/month/year/week : ngày mai, tháng sau, năm sau, tuần sau => tương lai
in the future: trong tương lai => thì tương lai