A. Rewrite the following sentences, using UNLESS instead of IF … NOT. 1. If you don´t know the answer to the question, don´t put your hand up ___________________________________________________________________ 2. If it doesn´t rain tonight, we´ll water the trees tomorrow. ___________________________________________________________________ 3. If he doesn´t wear a scarf and his jumper, he will catch a cold. ___________________________________________________________________ 4. A man can´t join the army if he isn´t good health. ___________________________________________________________________ 5. If you don´t phone me from London twice a week, I´ll be really upset. ____________________________________________________________________ 6. If the bridge isn´t repaired, we won´t be able to cross the river __________________________________________________________________ 7. We will be late if we don´t take a taxi ___________________________________________________________________ 8. If you don´t tell me what´s wrong, I can´t help you ___________________________________________________________________ 9. If there aren´t any problems with my visa, I´ll be off to New York next month ___________________________________________________________________ 10. Don´t board the train if you haven´t bought the ticket. ___________________________________________________________________ 11. If we don´t leave now, we will miss the train. ___________________________________________________________________

1 câu trả lời

- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.

  + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

- Unless = If not (Trừ khi/ Nếu không).

- Unless + S + V (s/es), S + will + V (Bare): nếu không ... thì sẽ ...

$---------$

$1.$ Unless you know the answer to the question, don't put your hand up.

$2.$ Unless it rains tonight, we'll water the trees tomorrow.

$3.$ Unless he wears a scarf and his jumper, he will catch a cold.

$4.$ Unless a man is in good health, he can't join the army.

$5.$ Unless you phone me from London twice a week, I'll be really upset.

$6.$ Unless the bridge is repaired, we won't be able to cross the river.

$7.$ Unless we take a taxi, we will be late.

$8.$ Unless you tell me what's wrong, I can't help you.

$9.$ Unless there are any problems with my visa, I'll be off to New York next month.

$10.$ Unless you have bought the ticket, don't board the train.

$11.$ Unless we leave now, we will miss the train.

$-----------$

*Dịch:

$1.$ Nếu bạn không biết câu trả lời cho câu hỏi, đừng giơ tay lên.

$2.$ Trừ khi tối nay mưa, chúng ta sẽ tưới cây vào ngày mai.

$3.$ Trừ khi anh ấy đeo khăn quàng cổ và mặc áo chui đầu, anh ấy sẽ bị cảm lạnh.

$4.$ Trừ khi một người đàn ông có sức khỏe tốt, anh ấy không thể tham gia quân đội.

$5.$ Nếu bạn không gọi điện cho tôi từ London hai lần một tuần, tôi sẽ thực sự rất buồn bã.

$6.$ Trừ khi cây cầu được sửa, chúng ta sẽ không thể qua sông.

$7.$ Trừ khi chúng ta bắt xe taxi, nếu không chúng ta sẽ đến muộn.

$8.$ Nếu bạn không cho tôi biết điều gì sai, tôi không thể giúp bạn.

$9.$ Nếu visa của tôi không có vấn đề gì, tôi sẽ đi New York vào tháng tới.

$10.$ Trừ khi bạn đã mua vé, đừng lên tàu.

$11.$ Nếu chúng ta không rời đi ngay bây giờ, chúng ta sẽ bị lỡ chuyến tàu.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm