97. The police never found the money______ in the robbery. A. stealing B. be stolen C. steal D. stolen 98. Do you know what made so many people______ their home? A. evacuate B. to evacuate C. evacuated D. be evacuated 99. ______bread, you usually need flour, salt, and yeast. A. Make B. To make C. Making D. For make 100. We saw our favorite ballet______ at the theater last night. A. perform B. performing C. performed D. in performing 101. He was never heard______ “thank you” in his life. A. say B. to say C. saying D. said
2 câu trả lời
97. The police never found the money______ in the robbery.
A. stealing
B. be stolen
C. steal
D. stolen
⇒Mệnh đề quan hệ rút gọn
98. Do you know what made so many people______ their home?
A. evacuate
B. to evacuate
C. evacuated
D. be evacuated
99. ______bread, you usually need flour, salt, and yeast.
A. Make
B. To make
C. Making
D. For make
⇒Hướng dẫn là gì dùng " To V '' đầu câu
100. We saw our favorite ballet______ at the theater last night.
A. perform
B. performing
C. performed
D. in performing
⇒ Dùng động từ nguyên thể khi chứng kiến toàn bộ sự việc
⇒Dùng V-ing khi chứng kiến 1 phần sự việc
101. He was never heard______ “thank you” in his life.
A. say
B. to say
C. saying
D. said
⇒
Đáp án: B
Giải thích: somebody/something is heard to do something: nghe ai đó làm gì
Tạm dịch: Chưa bao giờ nghe được anh ta nói “cảm ơn” trong cuộc đời.
$#Hy$
97. The police never found the money______ in the robbery. (Cảnh sát không bao giờ tìm thấy số tiền bị đánh cắp trong vụ cướp.)
`=>` D. stolen
Đây là câu bị động, rút gọn mệnh đề quan hệ, lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có), chuyển động từ chính về V_ing nếu mệnh đề ở thể chủ động/ V_ed/V_pp nếu mệnh đề ở thể bị động
98. Do you know what made so many people______ their home? (Bạn có biết điều gì đã làm cho quá nhiều người rời khỏi nhà của họ không?)
`=>` A. evacuate
make sb + V : khiến ai đó làm gì
99. ______bread, you usually need flour, salt, and yeast.
`=>` B. To make
`+` Nếu muốn chủ ngữ là động từ đứng đầu câu thì động từ phải có dạng To V / V_ing, tuy nhiên để bánh mì cần (những nguyên liệu gì) nên ta dùng To V
100. We saw our favorite ballet______ at the theater last night. (QKĐ)
`=>` A. perform
`+` thấy toàn bộ sự việc của một ai đó: see sb V
`+` thấy 1 phần sự việc: see sb V_ing
101. He was never heard______ “thank you” in his life. (Chưa bao giờ nghe được anh ta nói “cảm ơn” trong cuộc đời.)
`=>` B. to say
`+` sb/ sth is heard to do sth: nghe ai đó làm gì