87. By the time the police arrived, the thieves ______the stolen jewelry. A. hide B. had hidden C. are hiding D. will have hiding 88. We spent______ day sunbathing. A. the whole B. all of C. whole D. whole of the 89. During his stay in Rome, Elmer______ a lot of photographs. A. pushed B. put C. took D. Caught 90. That was all she remembered. She couldn’t remember______. A. some more B. any more C. no more D. none more 91. Instead of buying a new pair of shoes, I had my old ones______. A. repair B. to repair C. repairing D. repaired
2 câu trả lời
87.B vì by the time là dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành
88.A đúng theo nghĩa của câu
89.C ở đây nên là take a lot of photo nhưng vì đây là quá khứ nên chọn took
90.B any more vì đây là câu (-)
91.D vì nên điền ở câu có dấu hiệu thì quá khứ
xin hay nhất
`87` `B`
`->` By the time + S + V (QKĐ), S + V (QKHT)
`88` `A`
`->` Sb spend / spent + time + doing sth : dành thời gian để làm gì
`89` `C`
`->` QKĐ `-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`⇒` S + V2 / ed + O
`90` `B`
`-` Could dùng để nói về khả năng ở quá khứ tức ai biết làm gì hoặc có khả năng làm gì ở quá khứ
`⇒` S + can't / couldn't + V
`91` `D`
`->` have sth done : nhờ ai đó làm việc gì
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm