82. She came into the room while they______ television. A. have watched B. watched C. have been watching D. were watching 83. Mr. Smith said he would come but he ______yet. A. did not come B. had not come C. does not come D. has not come 84. ______books on this shelf were written by Dickens. A. Each B. All the C. Every D. The all 85. She said she felt tired as she ______for five hours. A. had been working B. has worked C. worked D. has been working 86. Did you ______anywhere interesting last weekend? A. go B. going C. was D. went
2 câu trả lời
82. She came into the room while they______ television.
A. have watched
B. watched
C. have been watching
D. were watching
⇒ Đáp án: D. were watching
→ Đây là kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ tiếp diễn dùng với WHILE/ WHEN để nói một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
83. Mr. Smith said he would come but he ______yet.
A. did not come
B. had not come
C. does not come
D. has not come
⇒ Đáp án: D. has not come
→ Đây là kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn, có yet là dấu hiệu nhận biết.
84. ______books on this shelf were written by Dickens.
A. Each
B. All the
C. Every
D. The all
⇒ Đáp án: B. All the
→ Do (each/ every + N_số ít) nên loại A và C, sau the all không cộng với danh từ nên loại D, còn lại B.
85. She said she felt tired as she ______for five hours.
A. had been working
B. has worked
C. worked
D. has been working
⇒ Đáp án: A. had been working
→ Đây là kiến thức về câu tường thuật và chia thì động từ phải lùi thì, ta thấy said ở thì quá khứ đơn và vế câu sau có for five hours là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn nên lùi thì xuống thành thì quá khứ hoàn thành/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn nên chọn A.
86. Did you ______anywhere interesting last weekend?
A. go
B. going
C. was
D. went
⇒ Đáp án: A. go
→ Do câu này là thể nghi vấn của thì quá khứ đơn (Structure: Did + S + V_inf + ...?)
Chúc bạn học tốt nhé ^^
#Ri-chan
#BPWD
`82.` D. were watching
`->` Thì của động từ: S + V(past simple)+ while +S + V(past continuous)
`=>` Cô ấy vào phòng trong khi họ dang xem tivi.
`83.` D. has not come
`->` Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: yet
`84.` B. All the
`->` Do (each/ every + N_số ít)
`-` The all/ All + verb: tất cả nói chung..
`85.` A. had been working
`->` Cấu trúc QK hoàn thành tiếp diễn: S + had+ been + V-ing (khẳng định)..
`->` Câu trần thuật phải lùi thì.
`86.` A. go
`->` Cấu trúc nghi vấn của thì QKĐ: Did + S + V0+...?
#Chúc bạn học tốt!