8. He (drink) chips. ......some juice and then he (eat)............ a few 9. I (have)........... dinner when I suddenly (hear).. bang. a loud 10. When my father (work)....... in the garden, an old friend (pass)...by to see him. 11. She (go)......... to school. (take)........out her textbook and (begin)... ..to learn. I 12. When it (start)...to rain, our dog (want)...to come inside. Nhanh Nhanh giúp em nhé,ai làm sớm được 5 sao nè,ghi thì gì cho em với nhe

2 câu trả lời

8. drank / ate

- Thì QKĐ : S + Ved/Vpp

- Thì QKĐ diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ

9. was having / heard

- S1 + was / were +V-ing when S2 + Ved

- Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

10. was working / passed

- S1 + was / were +V-ing when S2 + Ved

- Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

11. went / took / began

- Thì QKĐ : S + Ved/Vpp

- Thì QKĐ diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ

12. started / wanted

- QKĐ when QKĐ

$#PP$

` 8 `: drank - ate

` -> ` Ta chia thì QKĐ : S + v-ed / v2

` -> ` Vì thì QKĐ diễn tả 1 loạt hành động xảy ra trong quá khứ

`  9  ` was having - heard

` -> ` 1 hành động đãng tiếp diễn trong quá khứ thì bỗng 1 hành động khác xen vào thì ta chia thì QKTD : s + was / were + V-ing

` 10 ` Was working - passed

` -> ` Vế was working ta chia thì QKTD : S + was / were + V-ing

` -> ` Vế passed ta chia thì QKĐ : S + v-ed / v2

`  11 ` went - took - began 

` -> ` Ta chia thì QKĐ : S + v-ed / v2

` -> ` Vì thì QKĐ diễn tả 1 loạt hành động xảy ra trong quá khứ

` 12 ` started - wanted

` -> ` Ta chia thì QKĐ : S + v-ed / v2

` -> ` Vì thì QKĐ diễn tả 1 loạt hành động xảy ra trong quá khứ

Câu hỏi trong lớp Xem thêm