77. It was a hot day, and many people were______ their way to the beach. A. taking B. hitting C. making D. setting 78. After a lot of difficulty, he______ to open the door. A. managed B. succeeded C. obtained D. realized 79. The car was badly smashed up, but the driver escaped without serious_____. A. damage B. pain C. wound D. injury 80. The girls were playing at the gate ______Jane came. A. when B. that C. which D. there 81. She said that she______ you some day. A. had visited B. has visited C. will visit D. would visit
2 câu trả lời
=>
77. C make one's way to : đi/di chuyển đến
78. A manage to V : xoay sở thành công
79. D serious injury ~ chấn thương nặng
80. A (QKTD when QKĐ)
81. D câu tường thuật (will -> would)
`77`. `C`
`-` Make (one's) way to V-inf: đi...
`-` Make their way to the beach: di đến bãi biển
`@` Cấu trúc QKTD:
(`+`) S + was/were + Ving
`-` Many people chủ từ số nhiều `->` were
`78`. `A`
`-` Manage + toV-inf: xoay sở làm gì..
`@` QKĐ: S + V2/ed + ...
`T`rans: Sau rất nhiều khó khăn, anh ấy đã mở được cửa.
`79`. `D`
`@` Ta có cụm từ:
`-` Serious injury ~ bị thương nặng
`-` Injury(n): sự tổn thương
`-` But + mệnh đề tương phản
`T`rans: Chiếc xe bị đè nát nhưng tài xế may mắn thoát chết mà không bị thương nặng.
`80`. `A`
`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào `->` chia QKTD
`@` Cấu trúc:
`-` When + S + V2/ed, S + was/were + Ving:Khi..
`81`. `D`
`@` Câu trần thuật ~ gián tiếp:
`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`-` DHNB: Some day `->` chia TLĐ
`-` Lùi thì: Will `->` Would
`-` Loại `B` và `C` vì chưa lùi thì
`-` Loại `A` vì "some day" là TLĐ ~ nên không thể lùi về QKHT