7. The room is cleaned everyday. - Somebody ………………………………………………. 8. They cancelled all the flights because of fog - All the flights ……………………………………………….. 9. They did not use this road very often. - This road …………………………… 10. The girl did not give me the money. - I ……………………………………………………………….. - The money ………………………………………………….

2 câu trả lời

*Cấu trúc cần nắm: Câu bị động.

7. Somebody cleans the room every day.

8. All the flights were canceled because of fog.

9. This road was not used very often.

10. - I did not receive the money from the girl.

- The money was not given to me by the girl.

`7.` Somebody cleans the room every day.

`->` Chủ ngữ trực tiếp tạo, làm ra hoạt động `=>` Dùng câu chủ động.

`8.` All the flights were cancelled because of fog.

`->` Chủ ngữ không trực tiếp tạo, làm ra hoạt động `=>` Dùng câu bị động

`9.` This road wasn't used very often.

`->` Chủ ngữ không trực tiếp tạo, làm ra hoạt động `=>` Dùng câu bị động

`10.`

`-` I did not receive the money from the girl.

`->` Chủ ngữ trực tiếp tạo, làm ra hoạt động `=>` Dùng câu chủ động

`-` The money was not given to me by the girl.

`->` Chủ ngữ không trực tiếp tạo, làm ra hoạt động `=>` Dùng câu bị động

*Cấu trúc câu bị động (thì quá khứ đơn):

`->` Active (chủ động):

`(+)` S + V2 (ed/BQT) + O.

`(-)` S + did + not + V (inf) + O.

`(?)` Did + S + V (inf) + O?

`->` Passive (bị động):

`(+)` S + was/were + V3 (ed/BQT) + (by O).

`(-)` S + was/were + not + V3 (ed/BQT) + (by O).

`(?)` Was/Were + S + V3 (ed/BQT) + (by O)?

Câu hỏi trong lớp Xem thêm