5. We find (arrange) ………..… flowers interesting because it (help) ……… us relax. 6. I (not collect) ………….…………… dolls when I grow up. 7. She often (go) ......................... to the market with her mother every weekend. 8. We (visit) ...................... Hue next month. 9. My younger sister (collect) ................. dolls two years ago. 10. .................. you ever (do) ................. volunteer work ? 12. She often (go) ......................... to the market with her mother every weekend. 13. We (visit) ...................... Hue next month. 14. My younger sister (collect) ................. dolls two years ago. 15. .................. you ever (do) ................. volunteer work ? 16. I’m looking forward to(see).........................................you soon. 17. When(be)...................he born? 18. ...................you ever (eat) ...........................Chinese food? 19. She usually(donate)........................food to the homeless people. 20. There is some milk(leave)...........................in the fridge. 21 .What about (meet)........................in front of the movie theater at 7.15? 22. Lan and her father (visit) ……………..the Temple of Literature last week. 23. America (discover) ……………….by Christopher Columbus. 24. They (not start) ……………….the project yet. 25. My brother hates (do) ………………the same things day after day. 26. My brother usually (go) …………………fishing in his free time. 27. Linh is my close friend. We (know)…………………. each other for five years. 28. We (clean)………………………up the dirty streets in our area last Sunday. mog mn giúp mik ạ !!!
1 câu trả lời
` 5 ` : arranging
` - ` S + find + V-ing / N + adj
` 6 ` : won't collect
` - `Ta chia thì tương lai đơn
` ( + ) ` : S + will + V nguyên mẫu
` ( - ) ` : S + won't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Will + S + V Nguyên mẫu ?
Trans : Tôi sẽ không sưu tầm búp bê nữa khi tôi lớn lên
` 7 ` : goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`- ` Dấu hiệu nhận biết : often / every weekend
` - ` She là chủ ngữ ngôi thứ ` 3 ` số ít nên + Vs/es` => ` động từ go thành goes
` 8 ` : will visit
` - `Ta chia thì tương lai đơn
` ( + ) ` : S + will + V nguyên mẫu
`- ` Dấu hiệu nhận biết : next month
` 9 ` : collected
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - ` Dấu hiệu nhận biết : 2 years ago
` 10 ` : Have - done
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : Have / Has + S + ` V3 `
` - `Dấu hiệu nhận biết : ever
` -` Have / Has + S + ever + ` V3 ` ?
câu ` 12 ` giống câu ` 7 ` , câu ` 13 ` giống câu ` 8 ` , câu ` 15 ` giống câu ` 10 `
` 16 ` : seeing
` - ` Looking forward to + V-ing : Mong chờ , hào hứng làm việc gì
` 17 ` : was
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn dạng nghi vấn với tobe : Was / Were + S + ... ?
` - ` Chủ ngữ là He thì đi với be là was
` 18 ` : Have - eaten
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : Have / Has + S + ` V3 `
` - `Dấu hiệu nhận biết : ever
` -` Have / Has + S + ever + ` V3 ` ?
` 19 ` : donates
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`- ` Dấu hiệu nhận biết : usually
` 20 ` : left
` - ` Left : còn lại
Trans : Còn một ít sữa ở trong tủ lạnh
` 21 ` : meeting
` - ` What about + V-ing ?
` 22 ` : visited
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - `Dấu hiệu nhận biết : last week
` 23 ` : was discovered
` -` ta chia câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + ` V3 ` + ( by O )
` - ` Sự việc Nước Mĩ được khám phá bởi Columbus là 1 sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ và nước Mĩ không thể tự khám phá chính nó được nên ta dùng câu bị động
` 24 ` : haven't started
` - ` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + yet
` a) `: S + haven't / hasn't + ` V3 `
` b) ` : Have / Has + S + ` V3 ` + yet ?
` 25 ` : doing
` - ` Hate + V-ing : ghét làm gì
` 26 ` : goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`- ` Dấu hiệu nhận biết : usually
` 27` : have known
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành + for : S + have / has + ` V3 ` + for + 1 khoảng thời gian
`- ` Dấu hiệu nhận biết : for 5 years
` 28 ` : cleaned
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - `Dấu hiệu nhận biết : last sunday