5. _________the heavy rain, we enjoyed our vacation. A. Even though B. However C. Because D. Despite 6. _________, she continued to carry out her duty. A. Although she is in good health B. No matter how poor her health was C. Although poor health D. Despite her good health 7. _________that she could not say anything. A. So upset was she B. But upset was she C. However upset was she D. Therefore upset was she 8. She still manages to smile, _________she’s angry. A. in spite of B. despite C. although D. even that 9. _________being tired, he walked to the station. A. In spite of B. Though C. Even that D. However 10. _________having enough money, he refused to buy a new car. A. Although B. However C. Due to D. Despit
1 câu trả lời
5. _________the heavy rain, we enjoyed our vacation.
A. Even though
B. However
C. Because
D. Despite
→Despite + N/ N phrase , S + V .....
6. _________, she continued to carry out her duty.
A. Although she is in good health
B. No matter how poor her health was
C. Although poor health
D. Despite her good health
Câu này chúng ta xét đúng ngữ pháp và nghĩa
......,she continued to carry out her duties: ......, cô ấy vẫn tiếp tục công việc
A.: Cho dù sức khỏe cô ấy tốt -> Đúng về ngữ pháp, sai về nghĩa
B: Không quan trọng sức khỏe cô ấy đã tệ đến thế nào -> Đúng về nghĩa, sai về ngữ pháp (thiếu tobe)
C: Cho dù cô ấy có sức khỏe tốt -> Đúng về ngữ pháp sai về nghĩa
D: Cho dù trong sức khỏe không tốt -> Đúng về ngữ pháp (rút gọn khi cùng chủ ngữ) và nghĩa
Vậy chọn D
7. _________that she could not say anything.
A. So upset was she
B. But upset was she
C. However upset was she
D. Therefore upset was she
→Cấu trúc " so that " đảo ngữ
→So adj + to be + S that S + V
8. She still manages to smile, _________she’s angry.
A. in spite of
B. despite
C. although
D. even that
→Không thể dùng " Even that " vì sau dấu phảy
→Mệnh đề nên loại A , B
→Chọn C
10. _________having enough money, he refused to buy a new car.
A. Although
B. However
C. Due to
D. Despite
→Despite + V-ing / N phrase , S + V + ...
→Nếu cùng chủ ngữ