46. - “Those students______ the annual school play.” - “Yes, it is scheduled for next week.” A. perform B. will perform C. have performd D. going to perform 47. ’ll wait here ______ 8 o’clock. A. since B. by C. for D. until 48. We won’t be able to go to the club______ our parents give us permission A. although B. nevertheless C. unless D. without 49. When will the meeting______? A. hold on B. hold place C. take one D. take place 50. ’ll give you another hour______ A. making your mind up B. making up your mind C. make up your mind D. to make up your mind
1 câu trả lời
`46,A`
`+` Câu sau có "is scheduled next week: được lên lịch tuần sau" diễn tả một hành động trong tương lai được đưa vào chương trình, kế hoạch nên dùng thì hiện tại đơn:
S + V(s/es hoặc tobe) + O
`47,D`
`+` Until + thời gian là DHNB thì tương lai đơn, cấu trúc:
S + will + Vinf + O
`48,C`
`+` Unless `=` If not; cấu trúc Unless trong câu điều kiện loại `1` diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
Unless + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + Vinf + O
`49,D`
`+` Take place: xảy ra (có sắp xếp, kế hoạch)
`50,D`
`+` Give sb + thời gian + to-inf: cho ai thời gian làm gì; make up one's mind: quyết định
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm