43. Don’t phone after eight. I (have) .........a dinner party. 44. I’ll let you (know) ………………………………………… when he (arrive) ………………………… 45. I suddenly felt an insect (craw) ………………………………………… up my leg. 46. Nobody else (understand) ………………………………………… her as well as you do.
1 câu trả lời
43 will have
-> Đừng gọi cho tôi sau 8 giờ. Tôi sẽ có bữa tiệc tối.
44 know/ arrives
-> Tôi sẽ cho bạn biết khi anh ấy đến.
45 crawling (crawl up: bò lên)
-> Đột nhiên tôi đã cảm thấy có côn trùng bò lên chân tôi.
46 understands
-> Không một ai có thể hiểu cô ấy tốt hơn bạn.
* Đại từ bất định (nobody, everyone, something,...) thường chia số ít.
#keishathomas
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm