41) to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago ....................................................................................................................... 42) he/ was/ not/ hungry/ all/ had/ day/ Tim/ because/ eaten ....................................................................................................................... 43) letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While ....................................................................................................................... 44) the/ during/ quite/ Britain/ much/ winter/ It/ snows/ in ....................................................................................................................... 45) seen/ were/ the/ ever/ They/ poorest/ people/ I/ had/ ...............................................................................................................

2 câu trả lời

41) to/ play/ five/ He/ piano/ started/ the/ years/ ago 

=> He started to play the piano five years ago.

( Anh ấy bắt đầu chơi piano cách đây 5 năm)

42) he/ was/ not/ hungry/ all/ had/ day/ Tim/ because/ eaten 

=> Tim was hungry because he had not eaten anything all day.

(Tim đói vì anh ấy đã không ăn gì cả ngày.)

43) letter/ the/ ,/ opening/ the/ was/ telephone/ I/ rang/ While

=> While I was opening the letter, the bell rang.

(Trong khi tôi đang mở thư, chuông reo.)

44) the/ during/ quite/ Britain/ much/ winter/ It/ snows/ in

=> It snows quite much in Britain during the winter.

(Ở Anh có tuyết rơi khá nhiều trong mùa đông.)

45) seen/ were/ the/ ever/ They/ poorest/ people/ I/ had/

=>  They were the poorest people I had ever seen  

(Họ là những người nghèo nhất mà tôi từng thấy)

41. He started to play the piano five years ago.

- S+ started/ began+ to V/ Ving+ time+ ago.

42. Tim was hungry because he had not eaten all day.

- QKHT là hành động xảy ra trước QKĐ

43. While I was opening the letter , the telephone rang.

- While + QKTD, QKĐ-> diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào 

44. It snows quite much in Britain during the winter.

- Động từ đứng sau chủ ngữ, trạng từ "quite much " đứng sau động từ, trạng từ chỉ thời gian đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.

45. They were the poorest people I had ever seen.

- So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S+ be+ the + Adj_est + N(s/es)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm