4. Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại. GIÚP MÌNH T/C HÓA HỌC THÔI Ạ:< CỨU MÌNH IK MN:<

2 câu trả lời

Đáp án:

Tác dụng với phi kim

Kim loại có thể phản ứng được với oxi (ngoại trừ Au, Pt, Ag) sẽ tạo thành oxit

                 2Ba + O2 → 2 BaO

                 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3

Phản ứng với phi kim như Cl.,, S…

Có nhiều kim loại phản ứng với các phi kim khác như Cl, S sẽ tạo thành muối

                2 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3

                  Ba+S→BaS

Tác dụng với H2O

Kim loại mạnh như: Li; K; Na; Ca; Sr, Ba ..khi tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo ra bazo, kim loại kiềm

                 M + nH2O → MOHn + n2H2.

Kim loại trung bình như Mg sẽ tan chậm trong nước nóng

                  Mg + 2H2O  → MgOH2 + H2 

Một số kim loại  như Mg, Al, Zn, Fe…có thể phản ứng với nước ở nhiệt độ cao và tạo ra oxit kim loại + hidro 

                3Fe + 4H2Ohơi → Fe3O4 + 4H2

Tác dụng với các axit

Khi cho phản ứng với axit sản phẩm tạo thành là muối và có khí H2 thoát ra

                Mg + 2 HNO3 →  MgNO32 +H2 

               2Al + 6HNO3 → 2 AlNO33 + 3H2

Tác dụng với  HNO3 và H2SO4 đặc, nóng 

Khi cho phản ứng với HNO3 (đặc, nóng) tạo ra muối nitrat và khí NO2 ,NO, N2O, N2… 

                Cu + 4HNO3đặc nóng→ CuNO32 + 2NO2 + 2H2O

Khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng tạo thành muối sunfat và khí  như SO2 H2S  +  lưu huỳnh 

                M+H2SO4 đặc, nóng→ M2SO4n+SO2,S,H2S+H2O

                2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2SO43 + 3SO2↑ + 6H2O

4Mg + 5H2SO4 đặc →to   4MgSO4 + H2S + 4H2O

 Al, Fe; Cr thụ động với (H2SO4) đặc nguội và (HNO3)đặc nguội

Tác dụng với muối

Khi cho phản ứng với muối của kim loại yếu hơn sản phẩm tạo ra là muối và kim loại mới

                  Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

                  2Fe + 3CuSO4 → 3Cu + Fe2SO43

                  Mg + FeCl2 → Fe + MgCl2

 

 

tính chất vật lí của kim loại: -kim loại có rính dẻo -kim loại có tính dẫn điện -kim loại có tính dẫn nhiệt tính chất hoá học: bạn nêu ví dụ về pthh của kim loại với phi kim,oxi
Câu hỏi trong lớp Xem thêm