4. Susan (send) ……………... a letter to her university after she (receive) ……………. her scholarship check. 5. When I (come) ………………………………, they (play ) ……………………………….. chess. 6. We must avoid (hurt) . …………………….................................other people’s feeling.
2 câu trả lời
4. Susan sent a letter to her university after she had received her cholarship check.
Tạm dịch: Susan gửi 1 bức thư tới trường đại học của cô ấy sau khi cô ấy nhận được học bổng.
Cấu trúc: S+V2/ed after S+had+V3/ed (Hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ)
5. When I came, they were playing chess.
Tạm dịch: Khi tôi đến, họ đang chơi cờ.
Cấu trúc: When+S+V2/ed, S+was/were+V_ing (Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động khác xen vào)
6. We must avoid hurting other people's feeling.
Sau "avoid"+V_ing
`4` sent / had received
`->` Cấu trúc : Mệnh đề thì QKĐ + after + Mệnh đề thì QKHT
`5` came / were playing
`->` Cấu trúc : When + thì QKĐ , thì QKTD
`6` hurting
`->` avoid + V-ing : tránh khỏi điều gì...
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm