4. I/ If/ you/ can/ get/ a ticket/ need/ you/ one. ……………………………………………………………………………….. 5. If/ Mathew/ a job interview/ he/ wear/ goes/ should/ to/ a tie. ……………………………………………………………………………….. 6. If/ don’t/ you/ won’t/reading/ practice/ pass/ regularly/ English books/ you/ pass. ………………………………………………………………………………..

2 câu trả lời

4,I/ If/ you/ can/ get/ a ticket/ need/ you/ one.

=>If you need a ticket, I can get you one.(Nếu bạn cần một vé, tôi có thể lấy cho bạn một vé.)

-Cấu trúc:

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu) 

5, If/ Mathew/ a job interview/ he/ wear/ goes/ should/ to/ a tie.

=> If Mathew goes to a job interview, he should wear a tie.(Nếu Mathew đi phỏng vấn xin việc, anh ấy nên đeo cà vạt.)

-Cấu trúc:

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu) 

6,f/ don’t/ you/ won’t/reading/ practice/ pass/ regularly/ English books/ you/ pass.

=>If you don't practice reading English books regularly, you won't pass.(Nếu bạn không luyện đọc sách tiếng Anh thường xuyên, bạn sẽ không đỗ.)

-Cấu trúc:

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu) 

 

`4.`  If you need a ticket, I can get you one.

`=>` Cấu trúc: If + S + V ( s/es ) + O, S + can + Vo + O

`=>` you là danh từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu

`5.` If Mathew goes to a job interview, he should wear a tie

`=>` Cấu trúc: If + S + V ( s/es ) + O, S + should + Vo +O

`=>` Mathew là danh từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

`6.` If you don't practice reading English books regularly, you won't pass.

`=>` Cấu trúc: If + S + V ( s/es ) + O, S + will/won't + Vo

`=>` you là danh từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu

Câu hỏi trong lớp Xem thêm