3.The tram’s clanging sounds have gone deep into the ……………. of Hanoians. A. hearts and bodies B. minds and souls C. hearts and minds D. bodies and spirits 4.Vietnamese people’s quality of life has been…………. improved year by year. A. significant B.significantly C. signify D. significance 5.Trang An Landscape Complex is famous for its diverse ecosystem, unique and natural beauty and…………….. characteristics. A. geology B. ecological C. environmental D. geological 6.People in the past ………….in accepting technological changes than they are today. A. were slower B. was slower C. too slow D. were slow 7.Mary is very busy these days. She has………………free time. Ẳ. little B. a lot of C. a little D. much 8.You don’t have to go to a supermarket for that. Just wait for a street……………. to go past, and buy it. A. vendor B. supplier c. person D. purchaser 9.Many scientists suggest……… that the government strict laws to control deforestation. A. applies B. applying C. should apply D. applied 10.You should eat more fruits and vegetables if you…………… to lose weight. A. would want B. will want C. want D. wanted 11.We need people to be more aware………. these environmental problems. A. about B. with C. of D. to 12.Sydney, located in the state of New South Wales, Australia, is a city of national and ……………..diversity. A. culture B.cultural C. cultures D. culturally
2 câu trả lời
=>
3. C go deep into hearts and minds ~ in đậm/đi sâu vào trong trái tim và tâm trí
4. B have/has been adv V3/ed
5. B ecological characteristics ~ đặc điểm sinh thái
6. A than -> so sánh hơn
7. A little : ít -> mang nghĩa tiêu cực (không đủ)
8. A street vendor ~ người bán hàng rong
9. C suggest (that) S should V
10. C câu đk loại 1 If S Vs/es, S will/can/should V
11. C be aware of : nhận thức, có hiểu biết về
12. B adj N
3. C go deep into hearts and minds ↔ in đậm/đi sâu vào trong trái tim và tâm trí
4. B have/has been adv V3/ed
5. B ecological characteristics ↔ đặc điểm sinh thái
6. A than → so sánh hơn
7. A little : ít → mang nghĩa tiêu cực (không đủ)
8. A street vendor ~ người bán hàng rong
9. C suggest (that) S should V
10. C câu đk loại 1 If S Vs/es, S will/can/should V
11. C be aware of : nhận thức, có hiểu biết về
12. B adj N