31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin. 32. When I (meet) __________ him, he (work) __________as a waiter for a year. 33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters. 34. She (have) __________a hard life, but she's always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town. Bài 4: Điền giới từ thích hợp 1. Lan'll have a party ...................... Friday evening. 2. Would you like to come .......... my house ............lunch? 3. She takes care ............. her family. 4. She works .........a local supermarket. 5. My mother works...............the field............. my father.
2 câu trả lời
31. were - studied
⇒ Thì QKĐ : S + Ved/cột 2 + O…
32. met - had been working
⇒ When S + VQKĐ, S + VQKHT
33. had finished - sat
⇒ After + past perfect (quá khứ hoàn thành) + simple past (quá khứ đơn)
34. has
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : always
35. has been
⇒ Thì HTHT : S + have/ has + V3
Bài 4: Điền giới từ thích hợp
1. on
⇒ Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
2. to - for
⇒ Dịch : Bạn có muốn đến nhà tôi ăn trưa không
3. of
⇒ Cụm từ : Take care of : chăm sóc
4. in
⇒ Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
5. in/ with
⇒ Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
⇒ with chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành
31. were - studied
32. met - had been working
33. had finished - sat
34. has
35. has been
1. on (on+ thứ )
2. to - for
3. of ( ta có nguyên 1 câu take care of : chăm sóc)
4. in (cho ta biết địa điểm, vị trí)
5. in/ with (in + vị trí rõ ràng; cùng với ai :with)
#X