28. My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation. A. to see B. seeing C. see D. saw
2 câu trả lời
`28` `A`
`=>` Be glad to do something `-` be glad to - V : Rất vui khi được làm việc gì đó
`-` Tạm dịch : Bố mẹ tôi rất vui khi thấy thành công trong việc kiếm việc của tôi sau khi tốt nghiệp
28. A. to see
-> Cấu trúc: glad + to V(động từ)
Nghĩa: Cha mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm