25. We found out some _________-________ information. (persuade) 26. _________________ is one of the attractive jobs nowadays. (advertise). 27. This book is ________________ . We hardly find what we need . ( inform ) 28. An ______________ baby sister will be too frightened to an emergency situation . ( experience ) 29. Some package trips to Thai Lan are _______________ cheap. ( extreme ) 30. As a _______________ teacher, he was chosen a typical example of the year. ( qualify ) ai giup minh voi
2 câu trả lời
25. persuasive (a) có tính thuyết phục
26. advertising (n) công việc quảng cáo
27. informative (a) nhiều thông tin
28. inexperienced (a) thiếu kinh nghiệm
29. extremely (adv) cực kì
30. qualified (a) có bằng cấp
25.persuasive
Trước danh từ "information"cần tính từ
`->` persuasive(a): thuyết phục
26. Advertisemen
Đứng đầu câu làm chủ ngữ cần danh từ
`->` Advertisemen(n): quảng cáo viên
Dịch: Quảng cáo viên là một trong những công việc hấp dẫn hiện nay.
27.informative
S+be+adj/N.
`->` Dựa vào nghĩa của câu. Sử dụng tính từ.
informative(a: nhiều thông tin
28. unexperienced
Trước danh từ cần tính từ, dựa vào nghĩa `->` unexperienced(a): thiếu kinh nghiệm
Dịch: Em gái chưa có kinh nghiệm sẽ quá hoảng sợ trước tình huống khẩn cấp
29.extremely
Trước tính từ cần trạng từ để nhấn mạnh nghĩa.
`->`extremely(adv: cực kì
30. qualified
Trước danh từ cần tính từ `->` qualified(a): đạt tiêu chuẩn