21. I must go _______ a diet. I put _______ a lot of weight while I was on vacation. A. through / off B. round / away C. for / with D. on / on 22. What do the initials USA stand _______? A. up B. on C. for D. with 23. Livy’s getting _______ very well in Russian. She takes _______ practicing the language every day. A. up / off B. on / to C. through / in D. in / up 24. The airhostess asked the passengers to do _______ the seat-belt before the plane took _______. A. up / off B. on / away C. over / in D. for / up 25. The fireworks went _______ in all their colors and lit _______ the sky. A. off / up B. upon / beyond C. among / in D. up / of 26. So many people were absent that we had to call _______ the meeting. A. on B. with C. off D. in 27. He came _______ some of his old love letters in his wife’s drawer. A. forward B. along C. across D. up 28. I had to stand _______ for the boss while she went _______ A. of / round B. up / over C. in / away D. on / ahead 29. Don’t worry, the pain should wear _______ fairly soon. You will get _______ your illness. A. on / through B. off / over C. for / with D. in / for 30. I have to send _______ a tow truck because my car broke _______ A. for / down B. under / of C. up / into D. in / off
1 câu trả lời
21. ⇒ D. on/on
→ go on : Tiếp tục
→ Put on: thêm vào, tăng (cân), mặc vào, mang vào
22. ⇒ C. for
→ stand for: Tượng trưng cho
Dịch nghĩa: Chữ USA tượng trưng cho cái gì ?
23. ⇒ B. on / to
→ to get on well: tiến bộ
→ take to: quen với / thích nghi với
24. ⇒ A. up / off
→ do up the seat-belt: thắt dây an toàn
→ take off: cất cánh
25. ⇒ A. off / up
→ Go off: Nổ
→ Light up: làm bừng sáng
26. ⇒ C. off
→ call off: hủy bỏ / Trì hoãn
→ Dịch nghĩa: Nhiều người vắng mặt đến nỗi chúng tôi phải hoãn cuộc họp.
27. ⇒ C. across
→ came across: đã qua
→ Dịch nghĩa: Anh ta tìm thấy một số bức thư tình cũ của mình trong ngăn kéo của vợ mình.
28. ⇒ C. in / away
→ stand in: đứng ra / Đại diện
→ went away: vắng mặt
29. ⇒ B. off / over
→ get over: qua khỏi
→ Dịch nghĩa: Đừng lo lắng, cơn đau sẽ sớm biến mất. Bạn sẽ vượt qua được bệnh tật của mình
30. ⇒ A. for / down
→ send for: gửi đi / cho
→ broke down: Hư / Hỏng
Chúc bạn học tốt !!!