2 Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại A= 3000 chiếm 20% số ribônuclêôtit của phân tử. Tính 1. Số nuclêôtit của gen đã tổng hợp nên mARN đó. 2. Chiều dài của gen đó ( micromet) 3. Số nuclêôtit thuộc mỗi loại có trong gen đó biết các ribônuclêôtit trong mARN được phân bố theo tỉ lệ U= 2A, G= 3X

2 câu trả lời

a.Số Nu gen tổng hợp nên mARN là:

mA=30% suy ra số Nu của mARN là 15000

Số Nu của ADN tổng hợp nên mARN là : 15000x2 =30000

b. Chiều dài của gen đó là 

l=N/2x3,4=51000A

c. mA=t1=A2

U=A1=T2=2x3000=6000

Ta có mA+mU +mG+mX=15000 

mà mA=3000

mU=6000

Suy ta mG+mX=6000

          mG=3mX

Giải hệ ta có : mX=G1=X2=1500

                         mG=X1=A2=4500

1.

tổng số ribonucleotit của mARN là: rN = 3000:20%=15000 (nucleotit)

số nucleotit tổng hợp lên mARN đó là: N = rN . 2=15000 . 2 = 30000 (nucleotit)

2 chiều dài của gen đó là: 30000 : 2 . 3,4 = 51000 angxorong = 5,1 (micromet)

3. 

số ribonucleotit của từng loại là:

rA= 3000 

rU= 3000 . 2 = 6000

ta có: rG + rX = 15000 - 6000 - 3000= 6000

=> 3rX + rX = 6000

=> rX = 1500

=> rG = 1500. 3 = 4500

số nucleotit từng loại của gen là:

A=T = rU + rA = 3000 + 6000 = 9000 (nucleotit)

G=X= rG + rX = 4500 + 1500 = 6000 (nucleotit) 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm