1.Phân hủy hoàn toàn 12 gam đồng (II) hiđroxit ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được m gam đồng (II) oxit. Giá trị của m là A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 6,4 gam. D. 3,2 gam. 2.Trung hòa 200 gam dung dịch NaOH 6% cần dùng 150 gam dung dịch H2SO4C%. Giá trị của C% là A. 4,9%. B. 7,84% .C. 9,8%. D. 11,76%. e cần gấp. e cảm ơn ạ

2 câu trả lời

Đáp án `+` Giải thích các bước giải `!`

Câu `1:`

`Cu(OH)_2` `overset(t^o)to` `CuO+H_2O`

`n_(Cu(OH)_2) = (12)/(98) ~~ 0,12` `(mol)`

Theo phương trình:

`n_(CuO) = n_(Cu(OH)_2) = 0,12` `(mol)`

`=> m_(CuO) = 0,12. 80 = 9,6` `(g)`

`=>` Chọn `B`

Câu `2:`

`m_(NaOH) = 200. 6/(100) = 12` `(g)`

`=> n_(NaOH) = (12)/(40) = 0,3` `(mol)`

PTHH:

`2NaOH+H_2SO_4` $\longrightarrow$ `Na_2SO_4+2H_2O`

Theo phương trình:

`n_(H_2SO_4) = 1/2. n_(NaOH) = 1/2. 0,3 = 0,15` `(mol)`

`=> m_(H_2SO_4) = 0,15. 98 = 14,7` `(g)`

`=> C%_(H_2SO_4) = (14,7)/(150). 100% = 9,8 %`

`=>` Chọn `C`

 

Đáp án:

`1. bb B`

`2. bb C`

Giải thích các bước giải:

`1.`

PTHH : `Cu(OH)_2 overset(t^o)to CuO + H_2O`

Ta có : `n_(Cu(OH)_2)=12/98=0,12 \ \ (mol)`

`to n_(CuO)=n_(Cu(OH)_2)=0,12 \ \ (mol)`

`to m_(CuO)=0,12.80=9,6 \ \ (g)`

`to` Chọn đáp án : `bb B`

`2.`

PTHH : `2NaOH + H_2SO_4 to Na_2SO_4 + 2H_2O`

Ta có : `n_(NaOH)=(200.6)/(100.40)=0,3 \ \ (mol)`

`to n_(H_2SO_4)=(0,3.1)/2=0,15 \ \ (mol)`

`to m_(H_2SO_4)=0,15.98=14,7 \ \ (g)`

`to C%_(H_2SO_4)=(14,7)/150 . 100%=9,8%`

`to` Chọn đáp án : `bb C`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm