1.Phần đất liền của vùng trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với những quốc gia nào ? * Trung Quốc và Campuchia Trung Quốc và Lào Lào và Campuchia Trung Quốc và Mianma 2.Nước ta có cơ cấu dân số: * Cơ cấu dân số trẻ. Cơ cấu dân số già. Cơ cấu dân số ổn định. Cơ cấu dân số phát triển. 3. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: * Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. 4. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng: * Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. 5. Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào? * Phân bố lại dân cư và lao động. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Đa dạng các loại hình đào tạo. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. 6. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là: * 13 người/km2 138 người/km2 1380 người/km2 13800 người/km2 7.Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới: * Sự phân hoá giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc. 8.Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: * Đất đai Khí hậu Nước Sinh vật 9. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là: * Các vùng trung du và miền núi. Vùng Đồng bằng sông Hồng. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung. 10.Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: * Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. 11.Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp: * Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp. 12 .Hiện nay nhà nước đang khuyến khích: * Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp. Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo. 13.Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở: * Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. 14. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: * Các đồng cỏ tươi tốt Vùng trồng cây ăn quả Vùng trồng cây công nghiệp Vùng trồng cây lương thực 15.Loại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? * Rừng sản xuất. Rừng phòng hộ. Rừng đặc dụng. Tất cả các loại rừng trên. 16. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?  Rừng sản xuất. Rừng đặc dụng. Rừng nguyên sinh. Rừng phòng hộ. 17. Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở: * Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên 18. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: * Địa hình Khí hậu Vị trí địa lý Khoáng sản 19.Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: * Than Hoá dầu Nhiệt điện Thuỷ điện 20.Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp: * Công nghiệp luyện kim đen Công nghiệp luyện kim màu Công nghiệp năng lượng, hóa chất Công nghiệp vật liệu xây dựng 21. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: * Công nghiệp dầu khí. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Công nghiệp điện tử. 22. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp : * Nguồn lao động Cơ sở hạ tầng Chính sách, thị trường Nguồn tài nguyên khoáng sản

1 câu trả lời

1. Trung Quốc và Lào

2. Cơ cấu dân số trẻ.

3. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.

4. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.

5. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

6. 1380 người/km2

7. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

8. Đất đai

9. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

10. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.

11. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

12. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.

13. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

14. Vùng trồng cây lương thực

15. Tất cả các loại rừng trên.

16. Rừng phòng hộ.

17. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ

18. Khoáng sản

19. Nhiệt điện

20. Công nghiệp năng lượng, hóa chấ

21. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

22. Nguồn tài nguyên khoáng sản

Câu hỏi trong lớp Xem thêm