19. - Roger: “Where is Maria now?” - Andy: “She _______ be in the school library. I’m not sure.” A. may B. must C. mustn’t D. needn’t 20. The foreigner asked me _______ . A. what is my name B. what my name is C. what my name was D. what was my name 21. His health has improved a lot since he _______ doing regular exercise. A. started B. starts C. has started D. had started 22. Chemistry is my _______ subject at school. A. favourite B. popular C. liking D. wanted đáp án + lí do với ạ
2 câu trả lời
19. - Roger: “Where is Maria now?” - Andy: “She ___may____ be in the school library. I’m not sure.”
=> A.may
Dịch: Roger: "Maria bây giờ ở đâu?"
- Andy: “Cô ấy có thể đang ở trong thư viện của trường. Tôi không chắc."
20. The foreigner asked me ___what is my name____ .
=> A. what is my name
Dịch: Người nước ngoài hỏi tôi tên là gì.
21. His health has improved a lot since he ___started____ doing regular exercise.
=> A. started
Dịch: Sức khỏe của anh ấy đã được cải thiện rất nhiều kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục thường xuyên.
22. Chemistry is my ___favourite____ subject at school.
=> A. favourite
Dịch: Hóa học là môn học yêu thích của tôi ở trường.
@chiichii2
`19`. A may
- may be ( adv ) có lẽ, có thể - dùng để đưa ra dự đoán nhưng không chắc chắn
- I'm not sure: Tôi không chắc
- Dịch: "Maria hiện tại đoang ở đâu ?"
Cô ấy có lẽ ở trong thư viện của trường. Tôi không chắc
`20`. C what my name was
- Câu trần thuật có từ để hỏi: S1 + asked + O + từ để hỏi + S2 + V lùi thì
`21`. A started
- S1 + have/has + Vpp + since + S2 + V2/ed
`22`. A favourite ( adj ) yêu thích
- favourite subject ( n ) môn học yêu thích