18. The more we explained to her, better understanding she had about computers. A. the B. to C. better D. computers 19. Did you have a chance to do any sightsee when you visited London? A. did B. a C. to do D. sightsee 20. The bridge who was built about 100 years ago is going to collapse. A. who B. about C. is D. collapse
2 câu trả lời
`18`.
`=>` `C`
`->` Better `->` The better
`-` Cấu trúc So sánh kép (The more - the more) với Adj:
`+` The + Adj (so sánh hơn) + SV1, the + Adj (so sánh hơn) + SV2
Vd: The harder she tries, the better she achieves
`19`.
`=>` `D`
`->` Sightsee `->` Sightseeing
`-` Sightseeing (n): chuyến tham quan
`20`.
`=>` `A`
`->` Who `->` Which
`+` Who: dùng để chỉ người (chủ ngữ)
Whom: dùng để chỉ người (tân ngữ)
Which: dùng để chỉ vật
`-` Vì bridge (cây cầu) là vật `->` dùng Which
`\text{@Bulletproof Boy Scout}`
18. C (better ⇒ the better)
The + more + ADJ / ADj+er + S+ V , the+ more + ADJ / ADj+er + S +V : ss kép
19 D (sightsee ⇒ sightseeing)
any + N
sightseeing (n) chuyến tham quan --> N k đếm được --> k thêm 's'
20. A (who ⇒ which)
N (vật) + which + V / S +V
`color{orange}{~MiaMB~}`