17. ‘The’ table ‘needs’ ‘tidied’ up ‘after’ the dinner. A B C D 18. ‘I’m’ delighted ‘hearing’ your ‘good’ ‘result.’ A B C D 19. Two ‘friends’ ‘should be’ loyal ‘on’ each ‘other.’ A B C D 20. ‘Did’ you ‘finished’ your ‘homework’ ‘last night’ ? A B C D giúp em tìm lỗi sai ạ em cảm ơn
2 câu trả lời
17 tidied ->tidying
18 hearing -> to hear
-> cấu trúc : be delighted +to V
19 on -> to
-> cấu trúc : be loyal to somebody / something
20 finished -> finish
-> sau did / didn't + V nguyên mẫu
${17.}$ C. tidied ⇒ tidying
→ "the table" là vật bị tác động nên ta dùng câu bị động
* bị động với "need": S + need ( chia theo thì ) + V_ing/to be V3/ed + (by+O)
${18.}$ B. hearing ⇒ to hear
→ be delighted to do sth: cảm thấy vui mừng khi làm gì
${19.}$ C. on ⇒ to
→ be loyal to sth/sb: trung thành với cái gì/ai đó
${20.}$ B. finished ⇒ finish
→ có trợ động từ "did" ở đầu câu thì động từ chính ta để ở nguyên mẫu là "finish"