16. Do you agree with the famous saying “The happiest people are those who bring _______ to others?” (HAPPY) 17. We’d like to offer your school a ______ of 2 million dong. (DONATE) 18. The volunteers also help the _______ with their housework. (OLD) 19. We participate in a campaign to provide _______ for poor children. (EDUCATE) 20. I like helping _______ children to read and write. (MINOR) 21. We started a campaign for _______ eradication in the summer of 2000. (LITERATE) 22. Many ethnic minority students from the ________ Highlands took part in the campaign. (NORTH) 23. I think this is an _______ way to help people in remote and mountainous areas to read and write. (AFFECT) 24. We consider it an _______ job to help poor in our home village. ( HONOUR) 25. Are there any people unable to read and write in your _______. (NEIGHBOUR) 26. The number of literate females fell _______ between 1998 and 2004. (DRAMA) giúp em ạ, em cảm ơn
2 câu trả lời
16. happiness
Bring là động từ ( v ) nên ta cần danh từ ở đó ( n ) -> Happy (adj) -> Happiness (n)
17. donation
Cấu trúc : a/an/the + ( adj ) + n
donate (v) -> donation (n)
18. elder
Dựa vào nghĩa thì ta cần danh từ " người già " -> Cụm 'The Elder '- Người già
19. education (n)
Có cụm ' Provide education ' - Cung cấp / truyền tải giáo dục hoặc có thể nghĩ do provide là (v) nên cần danh từ của educate là education
20. minority
Cụm danh từ ( ghép ) 'minority children' nghĩa là những trẻ em của dân tộc thiểu số
21. illiteracy (n)
Từ cần điền đứng sau ' for ' nên cần danh từ mà dựa vào từ eradication ( sự triệt tiêu ) nên không thể nào điền liberation ( sự tự do ) mà chỉ có thể là illiteracy ( sự mù chữ )
23. effective ( adj )
Từ cần điền là tính từ do đứng sau way (n) -> affect (v) -> effect (n)-> effective (adj)
24. honourable ( adj )
Honourable job là một công việc đầy vinh dự -> honour (n) -> honourable (adj )
25. neighbourhood ( n )
Nghĩa : Có ai có thể viết và đọc trong khu dân cư của bạn không ? (Neighbourhood : hàng xóm , lân cận )
26. dramatically ( adv )
Drama (n) : vở kịch -> Dramatic ( adj) : gây ấn tượng , xúc động -> Dramatically ( số liệu ) mạnh mẽ , lớn
Ví dụ câu 26 nghĩa là " Số những ng phụ nữ biết chữ trong giai đoạn 1998-2004 giảm một cách mạnh mẽ "
♥️