16. Cho A là mảng một chiều có 10 phần tử, có giá trị lần lượt là: 20 7 12 9 26 8 13 20 9 5 Khi tham chiếu tới phần tử thứ 7 của mảng sẽ được giá trị là: (1 Điểm) A. 7 B. 20 C. 13 D. 8 17. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, có giá trị lần lượt là: 20 7 12 9 26 8 13 20 9 5 Khi thực hiện đoạn chương trình sau: for i := 1 to 10 do write(A[i]:6); thì kết quả trên màn hình sẽ là gì? (1 Điểm) A. 7 9 13 9 5 B. 5 9 20 13 8 26 9 12 7 20 C. 20 7 12 9 26 8 13 20 9 5 D. 20 12 26 8 20 18. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, có giá trị lần lượt là: 20 7 12 10 26 8 13 20 9 5 Khi thực hiện đoạn chương trình sau: t := 0; for i := 1 to 10 do if A[i] >= 10 then t := t+1; writeln(t); thì kết quả trên màn hình sẽ là gì? (1 Điểm) A. 6 B. 101 C. 5 D. 10 19. Đoạn chương trình sau thực hiện cho ra kết quả gì? Var A : Array[1..3] of byte; i : byte; Begin For i := 1 to 3 do A[i] :=i; For I := 1 to 3 do If A[i] mod 2 = 0 then Write(A[i]:4); End. (1 Điểm) A. 1 2 3 B. 2 C. 3 D. 1 20. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, có giá trị lần lượt là: 20 7 12 10 26 8 13 20 9 5 Khi thực hiện đoạn chương trình sau: t := 0; for i := 1 to 10 do if A[i] <= 10 then t := t+A[i]; writeln(t); thì kết quả trên màn hình sẽ là gì? (1 Điểm) A. 5 B. 7 10 8 9 5 C. 39 D. 7 8 9 5 22. Cho A là mảng một chiều gồm n phần tử, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? t := 0; for i := 1 to n do if A[i] mod 2 <> 0 then t := t + A[i]; (1 Điểm) A. Tính số lượng các phần tử có giá trị lẻ B. Xuất ra màn hình tổng giá trị các phần tử của mảng C. Tính tổng giá trị các phần tử có giá trị lẻ D. Xuất ra màn hình các phần tử có giá trị lẻ 23. Cho A là mảng một chiều gồm n phần tử, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? s := A[1]; for i := 2 to n do if s >= A[i] then s := A[i]; write(s); (1 Điểm) A. Xuất ra màn hình giá trị lớn nhất của mảng B. Xuất ra màn hình giá trị nhỏ nhất của mảng C. Xuất ra màn hình giá trị các phần tử của mảng D. Xuất ra màn hình mảng sau khi đã sắp xếp giá trị các phần tử tăng dần 24. Cho A là mảng một chiều gồm n phần tử, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? g := 1; for i := 2 to n do if A[g] <= A[i] then g := i; write(g); (1 Điểm) A. Tìm chỉ số của phần tử có giá trị nhỏ nhất của mảng B. Tìm phần tử có giá trị lớn nhất của mảng C. Tìm chỉ số của phần tử có giá trị lớn nhất của mảng D. Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất của mảng 25. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, giá trị các phần tử lần lượt là: 20 7 12 10 16 7 13 20 9 17 Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: t := 1; for i := 1 to 10 do if A[t] < A[i] then t := i; write(t); Thì kết quả hiện trên màn hình là gì? (1 Điểm) A. 8 B. 2 C. 1 D. 6 27. Cho câu lệnh: FOR i:=1 TO 100 DO A[i]:= Random(50)-Random(50); Hãy cho biết giá trị các phần tử của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên trong đoạn nào? (1 Điểm) A. Từ -49 đến 49 B. Từ -49 đến 50 C. Từ -50 đến 49 D. Từ -50 đến 50

2 câu trả lời

Đáp án đây nha bạn

16.C

17.C

18.A

19.B

20.C

22.C

23.B

24.C

25.C

27.D

16. Cho A là mảng một chiều có 10 phần tử, có giá trị lần lượt là:
20 7 12 9 26 8 13 20 9 5
Khi tham chiếu tới phần tử thứ 7 của mảng sẽ được giá trị là:
(1 Điểm)
A. 7
B. 20
C. 13
D. 8
17. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, có giá trị lần lượt là:
20 7 12 9 26 8 13 20 9 5
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
for i := 1 to 10 do
 write(A[i]:6);
thì kết quả trên màn hình sẽ là gì?
(1 Điểm)
A. 7 9 13 9 5
B. 5 9 20 13 8 26 9 12 7 20
C. 20 7 12 9 26 8 13 20 9 5
D. 20 12 26 8 20
18. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, có giá trị lần lượt là:
20 7 12 10 26 8 13 20 9 5
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
t := 0;
for i := 1 to 10 do
 if A[i] >= 10 then t := t+1;
 writeln(t);
thì kết quả trên màn hình sẽ là gì?
(1 Điểm)
A. 6
B. 101
C. 5
D. 10
19. Đoạn chương trình sau thực hiện cho ra kết quả gì?
Var A : Array[1..3] of byte;
 i : byte;
Begin
 For i := 1 to 3 do A[i] :=i;
 For I := 1 to 3 do
  If A[i] mod 2 = 0 then Write(A[i]:4);
End.
(1 Điểm)
A. 1 2 3
B. 2
C. 3
D. 1
20. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, có giá trị lần lượt là:
20 7 12 10 26 8 13 20 9 5
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
t := 0;
for i := 1 to 10 do
 if A[i] <= 10 then t := t+A[i];
 writeln(t);
thì kết quả trên màn hình sẽ là gì?
(1 Điểm)
A. 5
B. 7 10 8 9 5
C. 39
D. 7 8 9 5
22. Cho A là mảng một chiều gồm n phần tử, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
t := 0;
for i := 1 to n do
if A[i] mod 2 <> 0 then t := t + A[i];
(1 Điểm)
A. Tính số lượng các phần tử có giá trị lẻ
B. Xuất ra màn hình tổng giá trị các phần tử của mảng
C. Tính tổng giá trị các phần tử có giá trị lẻ
D. Xuất ra màn hình các phần tử có giá trị lẻ
23. Cho A là mảng một chiều gồm n phần tử, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
s := A[1];
for i := 2 to n do
 if s >= A[i] then s := A[i];
write(s);
(1 Điểm)
A. Xuất ra màn hình giá trị lớn nhất của mảng
B. Xuất ra màn hình giá trị nhỏ nhất của mảng
C. Xuất ra màn hình giá trị các phần tử của mảng
D. Xuất ra màn hình mảng sau khi đã sắp xếp giá trị các phần tử tăng dần
24. Cho A là mảng một chiều gồm n phần tử, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
g := 1;
for i := 2 to n do
if A[g] <= A[i] then g := i;
 write(g);
(1 Điểm)
A. Tìm chỉ số của phần tử có giá trị nhỏ nhất của mảng
B. Tìm phần tử có giá trị lớn nhất của mảng
C. Tìm chỉ số của phần tử có giá trị lớn nhất của mảng
D. Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất của mảng
25. Cho A là mảng một chiều gồm 10 phần tử, giá trị các phần tử lần lượt là:
20 7 12 10 16 7 13 20 9 17
Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:
t := 1;
for i := 1 to 10 do
if A[t] < A[i] then t := i;
 write(t);
Thì kết quả hiện trên màn hình là gì?
(1 Điểm)
A. 8
B. 2
C. 1
D. 6
27. Cho câu lệnh:
FOR i:=1 TO 100 DO A[i]:= Random(50)-Random(50);
Hãy cho biết giá trị các phần tử của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên trong đoạn nào?
(1 Điểm)
A. Từ -49 đến 49
B. Từ -49 đến 50
C. Từ -50 đến 49
D. Từ -50 đến 50

Câu hỏi trong lớp Xem thêm