14. When she (read) _________ books the phone rang. 15. Their parents (not be) __________ at home yesterday. 16. We don’t mind (take) _________ photographs of your wedding party. 17. Peter suggested (go) __________ to Halong for holiday. 18. They expected (not meet) __________ him at the airport. 19. Would you like (not make) ___________ noise at night? 20. The police made him (tell) ___________ the truth. 21. Would you mind (show) ________ how to use the computer? 22. When I went home my parents (watch) ________T.V in the sitting room. 23. By yesterday they (build) __________ our kitchen. 24. They (not attend) __________my birthday party yesterday. 25. When I returned home after 20 years, everything (change) ______________completely. giúp em vs ạ ( kèm giải thích nữa ạ) em cảm ơn

1 câu trả lời

14. was reading ( chia theo thì quá khứ tiếp diễn, 1 sự việc đang sảy ra thì có 1 sự việc khác chen vào)

15. weren't ( chia theo thì quá khứ đơn; dấu hiệu ''yesterday'' mà CN là số nhiều=> tobe cx số nhiều)

16.  taking (mind+Ving: bận tâm cái j)

17. going (suggest+Ving: đề nghị việc j)

18. not to meet ( expect to: mong đợi điều j)

19. not to make ( Would you like+ to V: câu mời/ đề nghị)

20. tell ( make sb do sthg: bảo ai đó lm j)

21. showing ( Would you mind+ Ving: nhờ ai đó lm j)

22. are watching ( chia theo thì quá khứ tiếp diễn, 1 sự việc đang sảy ra thì có 1 sự việc khác chen vào)

23. had built ( by+ 1 thời gian ở quá khứ => thì quá khứ hoàn thành)

24. didn't attended ( yesterday=> thì quá khứ đơn)

25. changed ( chia theo thì QK, dịch nghĩa: khi tôi quay lại quê nhà sau 20 năm, mọi thứ đã thay đổi hết)

#chuccauhoktot

#xin5saovshaynhat

Câu hỏi trong lớp Xem thêm