13. The maintenance of this company is dependent on international investment. A. affective B. self-reliant C. self-restricted D. reliant
2 câu trả lời
13. The maintenance of this company is dependent on international investment.
A. affective B. self-reliant C. self-restricted D. reliant
Kiến thức: Từ vựng – từ trái nghĩa
Giải chi tiết:
A. affected: bị ảnh hưởng
B. self-reliant: tự chủ
C. restricted: giới hạn, hạn chế
D. reliable: đáng tin, có thể dựa vào
=> dependent (adj): phụ thuộc, dựa vào >< self-reliant
Tạm dịch: Việc duy trì công ty này phụ thuộc vào đầu tư quốc tế.
=>Chọn B.
13. The maintenance of this company is dependent on international investment.
A. affective B. self-reliant C. self-restricted D. reliant
-> Vì đề bài kiu tìm từ đồng trái nghĩa với từ đc gạch chân nên ta sẽ dịch nghĩa để trl:
+ Vì ta có cụm tính từ trái nghĩa nhau là dependent on+sth >< self -reliant ( dựa dẫm >< độc lập)
+ Ngoài ra xét nghĩa của ba từ kia ta sẽ có:
+ Affective(adj) thuộc về tình cảm
+ self-restricted(adj) tự hạn chế
+ reliant (adj) dựa dẫm = dependent on+ sth ( dựa dẫm vào thứ gì đó)
Tạm dịch: Việc duy trì công ty này phụ thuộc vào đầu tư quốc tế.
Học tốt!!!