13. He (see) ………………………………… her while he (walk) ……………………………. down the street yesterday. 14. My brother (go) ………………………… to bed after he (turn) ……………………….. the lights off last night. 15. You (watch) …………………………... TV last night
2 câu trả lời
`13` saw / was walking
`->` Cấu trúc : While + S + V2/ed , S + was/were + V-ing
`14` went / had turned
`->` Cấu trúc : After + S + V2/ed , S + had + Vpp
`15` watched
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : last night
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
`13` saw / was walking
`=>` Quá khứ đơn + while + quá khứ tiếp diễn : Diễn tả `1` hành động xen vào khi `1` hành động khác đang xảy ra trong quá khứ
`-` QKD: S + Ved / V2 + O
`-` QKTD : S + was / were + Ving + O
`14` went / had turned
`=>` Quá khứ đơn + after + quá khứ hoàn thành : Sau khi `1` hành động khác xảy ra và hoàn thành trong quá trình thì `1` hành động khác xảy ra sau đó
`-` QKHT : S + had + Vpp + O
`15` watched
`=>` Last night `-` thì quá khứ đơn `-` diễn tả `1` hành động đã xảy ra trong quá khứ
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm