11.Cyclists and motorists have to wear a.................. when they ride a motorbike. A. cap B. mask C. helmet D. hard hat 12.He forgot to give a..................before he turned left and got a ticket. A. hand B. signal C. sign D. light 13.All of us have to obey............... strictly. A. traffic B. traffic rules C. traffic jam D. regular 14.We should wait for the traffic lights.................. before we cross the street .A. turn yellow B. turn green C. to turn yellow D. to turn green 15.Drivers have to.................. your seatbelt whenever they drive. A. tie B. fasten C. put on D. put 16.I.................. marbles when I was young, but now I didn’t. A. playB. used to play C. have played D. didn’t use to play 17...................is it from your house to the nearest bus stop?”-“About 50 metres”. A. How much B. How long C. How far D. How often 18.Minh used to..................jigsaw puzzles in his spare time. A. do B. does C. doing D. did 19.Public ..................in this city is quite good, and it’s not expensive. A. vehicle B. travel C. transport D. journey 20.It’s about 2 kilometers..................my house..................school. A. between/and B. from/to C. between/to D. from/ and
1 câu trả lời
`11`. ⇒ C. helmet
→ helmet : Mũ bảo hiểm
→ Dịch nghĩa: Người đi xe đạp, xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
`12`. ⇒ B. signal
→ signal : tín hiệu
→ Dịch nghĩa: Anh ta quên báo ( tín ) hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.
`13`. ⇒ B. traffic rules
→ traffic rules: luật lệ giao thông
→ Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông một cách nghiêm ngặt.
`14`. ⇒ D. to turn green
→ turn green : chuyển xanh
→ Cấu trúc: Wait for sth to V: chờ cái gì làm ....
`15`. ⇒ B. fasten
→ fasten ( v ) : Cài, buộc lại
→ fasten the seatbell : thắt dây an toàn
`16`. ⇒ B. used to play
→ Dùng cụm từ Used to khi hành động đó thường xuyên xảy ra trong QK nhưng chấm dứt ngay tại hiện tại
→ Nhìn vào ta thấy có When + ... ( Trong QK ) mà có but now I didn’t ( Nhưng hiện tại tôi ko còn) thì đúng theo vào cách dùng used to nên ta áp dụng
→ Cấu trúc : S + used to + Vo
`17`. ⇒ C. How far
→ Cấu trúc : How far is it from … to … ?
→ Nhận biết: Có is it from ... to ... ( hoặc có About 50 metres : Chừng 50km nói về khoảng cách )
`18`. ⇒ A. do
→ Cấu trúc : S + used to + Vo
→ Dịch nghĩa: Minh thường làm ( chơi ) trò chơi ghép hình khi rảnh rỗi.
`19`. ⇒ C. transport
→ transport: vận chuyển
→ Dịch nghĩa: Giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt và không đắt.
`20`. ⇒ B. from/to
→ .It’s about + Khoảng cách + Nới chốn A + to + Nới chốn B
Chúc bạn học tốt !!!