11. Most of my students are ___________ to finish their homework on time. A. enough hard-working B. hard-working enough C. so hard-working D. very hard-working 12. Please turn __________ the lights before leaving the room. A. on B. off C. up D. down 13. We are trying to do a lot of things to keep the environment______________. A. pollution B. polluted C. unpolluted D. pollutant 14. Mrs Robison ______________ as a secretary in that company two years ago. A. worked B. has worked C. works D. is working 15. Her daughter rarely comes back home ______________ midnight. A. on B. in C. at D. of Part III. Each of the following sentences has one mistake. Identify the mistake by circling A, B, C or D . 16. Your new teacher has a round face, hasn’t she? A B C D 17.Betty is devoted to look after handicapped people . A B C D 18.We started cooking for the party four hours before. A B C D 19.I wish my parents will come back tomorrow . A B C D 20. The girl drove so careless that she had an accident. A B C D
2 câu trả lời
$11.$ B
$-$ S + to be + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: đủ/ không đủ để làm gì.
$12.$ B
- turn off (v.): tắt (đèn, ...).
$13.$ C
- keep something + adj (v.): giữ gìn thứ gì đó như thế nào.
- unpolluted (adj.): không bị ô nhiễm.
$14.$ A
- "ago".
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$15.$ C
- at + buổi trong ngày.
- at midnight: vào nửa đêm.
$16.$ hasn't she $→$ doesn't she
- Vì "has" là trợ động từ nên khi chuyển snag câu hỏi đuôi của ngôi thứ ba số ít cần "does".
$17.$ look $→$ looking.
- to be devoted + to V-ing (v.): tận tâm làm việc gì.
- look after (v.): chăm sóc.
$18.$ before $→$ ago.
- Số thời gian + ago: bao nhiêu phút/ giờ/ ngày trước.
$19.$ would
$-$ Câu ước trong tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would/ could + V.
- Dùng để nói về một mong ước trong tương lai.
$20.$ careless $→$ carelessly
- Sau động từ thường là một trạng từ.
- carelessly (adv.): bất cẩn.
`11` `B`.
`-` be adj enough to do sth : đủ như thế nào làm gì.
`12` `B`.
`-` turn off : tắt.
`13` `C`.
`-` keep sth adj : giữ cho thứ gì như thế nào.
`14` `A`.
`-` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O.
`15` `C`.
`-` at midnight : vào giữa đêm.
`16` hasn't `->` doesn't.
`-` Câu hỏi đuôi :
`+` Nếu mệnh đề chính của câu đang ở dạng khẳng định của thì nào , thì ta sử dụng dạng câu hỏi đuôi bằng cách sử dụng trợ động từ phủ định của mệnh đề chính đi với danh từ của câu và ngược lại .
`@` S + V(khẳng định) + O , aux-verb(phủ định) + S `?`
`@` S + V(phủ định) + O , aux-verb(khẳng định) + S `?`
`17` look `->` looking.
`-` devoted + to V-ing : công hiến làm gì.
`18` before `->` ago.
`-` ago : Quá khứ đơn `->` S + V(quá khứ) + O.
`19` will `->` would.
`-` Câu ước tương lai. S + wish + S + would + V-inf + O.
`20` careless `->` carelessly.
`-` V(thường) + adv.
`-` carelessly : một cách bất cẩn (adv)