1) What a pity. I can't speak English well => I wish 2) " Don't interrupt me while I am speaking " Nam said to Hoa => Nam told Hoa 3) He finds living on his own difficult => He isn't 4) My parents have just sold that old house => My old house
1 câu trả lời
`1.` I wish I could speak English well
`-` S + wish/ wishes + S + V-ed/ V3 `(`Câu ước ở hiện tại, dạng khẳng định`)`
`-` S + wish/ wishes + S + didn't + V_inf `(`Câu ước ở hiện tại, dạng phủ định`)`
`-` Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh tốt
`2.` Nam told Hoa not to interrupt him while he was speaking
`-` Vế trước: S + told/ asked + O + to + V_inf `(`Câu mệnh lệnh gián tiếp`)`
`-` Vế sau có một mệnh đề nên ta dùng câu phát biểu gián tiếp, lùi thì Hiện tại tiếp diễn `->` Quá khứ tiếp diễn
`-` Tạm dịch: Nam bảo Hoa không được ngắt lời khi anh ấy đang nói
`3.` He isn't used to living on his own
`-` S + be + (not) + used to + V-ing: Trở nên quen với điều gì
`-` Tạm dịch: Anh ấy không trở nên quen với việc sống một mình
`4.` My old house has just been sold by my parents
`-` S + have/ has + been + V-ed/ V3 + (by O) `(`Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành`)`
`-` Tạm dịch: Ngôi nhà cũ của tôi đã được bán bởi bố mẹ tôi