1. We enjoyed the _______________ atmosphere in Hanoi. (peace) 2. Some young people today have a very strange _______________ . (appear) 3. It was an _______________ day. (enjoy) 4. I want to _______________ for selling my house. (advertisement) 5. By learning English, you can get access to the world’s _________________ . (develop) 6. The accident happens because of driving _________________ . (care)
2 câu trả lời
1. We enjoyed the _______________ atmosphere in Hanoi. (peace)
-Đây là tính từ vì đứng trước danh từ amosphere
-Tính từ của peace là peaceful
=> We enjoyed the peaceful atmosphere in Hanoi.( Chúng tôi đã tận hưởng không khí yên bình ở Hà Nội.)
2,Some young people today have a very strange _______________ . (appear)
-Đây là danh từ vì đứng sau tính từ
-Danh từ của appear là appearance
=> Some young people today hace a very strange appearance(Một số người trẻ ngày nay có ngoại hình rất lạ)
3,It was an _______________ day. (enjoy)
-Đây là tính từ vì đứng sau danh từ
-Danh từ của enjoy là enjoyable
=>It was an enjoyable day.(Đó là một ngày thú vị.)
4. I want to _______________ for selling my house. (advertisement)
-Đây là động từ vì đứng sau want to
-Động từ của advertisement là advertise
=>I want to advertise for selling my house.(Tôi muốn đăng tin rao bán căn nhà của mình.)
5. By learning English, you can get access to the world’s _________________ . (develop)
-Đây là danh từ vì đứng sau is
-Danh từ của develop là development.
=>By learning English, you can get access to the world's development.(Bằng cách học tiếng Anh, bạn có thể tiếp cận với sự phát triển của thế giới.)
6,The accident happens because of driving _________________ . (care)
-Đây là trạng từ vì đứng sau động từ
-Trạng từ của care là carelessly hoặc carefully nhưng dựa vào nghĩa của câu sẽ là carelessly
=>The accident happens because of driving carelessly.
`1` peaceful
`->` Cần 1 adj - trước N "atmosphere"
`->` adj + N
`->` peaceful (adj) thanh bình
`2` appearance
`->` Cần 1 N - sau adj "appear"
`->` adj + N
`->` appearance (n) sự xuất hiện
`3` enjoyable
`->` Cần 1 adj - trước N "day"
`->` adj + N
`->` enjoyable (adj) thú vị
`4` advertise
`->` Cần 1 V
`+` want + to V : muốn làm gì
`->` advertise (v) quảng cáo
`5` development
`->` Cần 1 N - sau adj sở hữu " world's "
`->` development (n) sự phát triển
`6` carelessly
`->` Cần 1 adv - sau V "driving"
`+` Tai nạn xảy ra bởi vì lái xe ..........
`->` carelessly (adv) bất cẩn
$@H$