1. They don’t have much money. They can’t afford ----------- out very often( go) 2. Our neighbors threatened-------------- the police if we didn’t stop the noise. (call) 3. I’m still looking for a job but I hope--------- something soon( find) 4. I’ve never been to Iceland but I’d like---------- there ( go ) 5. We were kept at the police station for two hours and then we were allowed----------- ( go ). 6. Carol’s parents always encouraged her-------- hard at school. ( study) 7. I don’t want--------- out tonight. I’m too tired.( go) 8. I can’t afford----------- out tonight. I haven’t enough money. ( go) 9. I refuse----------- any more questions. ( answer) 10. The boy’s father promised-------------- for the window to be repaired --> Giair thích giúp mình với nhé
1 câu trả lời
$1.$ to go
- afford + to V: đủ tiền, đủ khả năng làm gì.
- "Họ không có nhiều tiền. Họ không để đi chơi thường xuyên".
$2.$ to call
- S + threatened (sb) + (not) + to V: đe dọa (ai) làm gì.
- "Những người hàng xóm dọa báo cảnh sát nếu chúng tôi không dừng làm ồn".
$3.$ to find
- hope + to V: mong muốn làm gì.
- "Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi mong rằng tìm thấy thứ gì đó sớm"
$4.$ to go
- S + would like + to V: muốn làm gì.
- "Tôi chưa bao giờ đi đến Iceland nhưng tôi muốn đến đó".
$5.$ to go
- S + to be + allowed + to V: ai đó được cho phép làm gì.
- "Chúng tôi đã bị giữ ở đồn cảnh sát khoảng 2 giờ đồng hồ và sau đó chúng tôi được phép đi".
$6.$ to study
- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì.
- "Cha mẹ của Carol luôn luôn khuyến khích cô ấy học tập chăm chỉ ở trường".
$7.$ to go
- (not) want + to V: muốn/ không muốn làm gì.
- "Tôi không muốn đi chơi tối nay. Tôi đã quá mệt mỏi".
$8.$ to go
- afford + to V: đủ tiền, đủ khả năng làm gì.
- "Tôi không có đủ khả năng để đi chơi tối nay. Tôi không có đủ tiền".
$9.$ to answer
- refuse + to V: từ chối làm gì.
- "Tôi từ chối trả lời thêm bất cứ câu hỏi nào nữa".
$10.$ Đề bài hình như thiếu ạ?