1. There (be).................. thirty-nine students in my class. 2. What you (do)............... now? I (read)................. an English book. 3. He (play).................... soccer with his freinds after school? 4. How often Mai (go)...................... fishing? 5. They (not be)................. teachers in my school. 6. Mai (not do)............... her homework after school. 7. How long you (stay)...................... in Hue? For a week. 8. When she (have).................... English? 9. They (wait).................... for a train at the moment. 10. Look! the snow (fall)................ 11. We (be).............. tired and we would like some drinks. 12. Lan (have).................. an oval face and a small nose. 13. Look! The boys (play)....................... soccer now. 14. Where (be)................. Xuan and Mai? They (cook)................. in the kitchen at the moment. 15. Hoa (not like)............... meat. She (like)................... fish.
2 câu trả lời
1. are
⇒ There are + plural noun (danh từ số nhiều)
2. Are you doing / am reading
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
⇒ Thì HTTD : S + am/ is/ are+ Ving
3. Does he play
⇒ Thì HTĐ dạng Nghi vấn : Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?
4. does Mai go
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : often
⇒ Thì HTĐ dạng Nghi vấn : WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?
5. aren’t
⇒ Thì HTĐ của ĐT tobe : S + am/ is/ are + not + N/ Adj
6. doesn’t do
⇒ Thì HTĐ dạng Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
7. have you stayed
⇒ Dấu hiệu Thì HTHT : For a week
8. does she have
⇒ Thì HTĐ dạng Nghi vấn : WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?
9. are waiting
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment.
10. Is falling
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : look
11. are
12. has
⇒ “Has” được chia với các chủ từ ở dạng số ít
13. are playing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : look
14. are / are cooking
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment.
15. doesn’t like / likes
⇒ Thì HTĐ : S + V(s/ es) +…
1.There are ( vì thirty nine students là số nhiều )
2.- What are you doing now
- I am reading
(thì hiện tại tiếp diễn , diễn tả hđ đang xảy ra tại thời điểm nói , dấu hiệu : now)
3. Does he play ( thì hiện tại đơn , nói về 1 thói quen )
4. How often does Mai go (thì hiện tại đơn , dấu hiệu : often)
5. aren't ( thì hiện tại đơn , diễn tả sự thật )
6. doesn't do ( thì hiện tại đơn )
7. How long have you stayed ( thì hiện tại hoàn thành , dấu hiệu : for )
8.When does she have ( thì hiện tại đơn , diễn tả hđ thường xuyên xảy ra )
9. are waiting ( thì hiện tại tiếp diễn , diễn tả hđ đang xảy ra tại thời điểm nói , dấu hiệu : at the moment)
10. is falling ( thì hiện tại tiếp diễn , diễn tả hđ đang xảy ra tại thời điểm nói , dấu hiệu : Look! )
11. are ( thì hiện tại đơn , diễn tả thông báo )
12. has ( thì hiện tại đơn , diễn tả sự thật )
13. are playing (thì hiện tại tiếp diễn , diễn tả hđ đang xảy ra tại thời điểm nói , dấu hiệu : Look! )
14. are ( Xuan and Mai là số nhiều )
are cooking (thì hiện tại tiếp diễn , diễn tả hđ đang xảy ra tại thời điểm nói , dấu hiệu : at the moment)
15. doesn't like , likes ( diễn tả sở thích , sở ghét )