1. The old man ______you wanted to see was away on holiday yesterday. A. who B. whom C. whose D. which 2. We’d like to travel to a city ______ there is a lot of sightseeing. A. whose B. when C. where D. which 3. Where is the cheese ______ was in the fridge? A. who B. whom C. whose D. which 4. My father used to work ________ Ho Chi Minh City. A. on B. at C. in D. to 5. He’s very well built. He ________ exercise every day. A. goes B. does C. eats D. plays
2 câu trả lời
$1.$ B
→ Whom là mệnh đề quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người
Ta dùng whom để thay thế cho những danh từ, mà dành từ đó đóng vai trò là tân ngữ trong câu.
$2.$ C
→ Đại từ quan hệ where để thay thế cho các cụm từ/ từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
$3.$ D
→ Vì có cheese nên ta dùng which, thay thế cho danh từ chỉ vật. Which làm túc từ trong MĐQH
$4.$ B
→ In dùng để chỉ những địa điểm lớn
$5.$ B
→ Vì có everyday: hằng ngày, nên V ta chia dạng s/es. Do đi với exercise.
___________________________________________________
NOTE: Mệnh đề quan hệ (MĐQH) hay còn có tên gọi khác là mệnh đề tính ngữ, là mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ hoặc trạng từ quan hệ, dùng để bổ nghĩa cho một danh từ nào đó trong câu.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm