1. She was a nurse. She knew what to do after the accident .( USING PRESENT PARTICIPLE) 2. How long have you been learning English? When ...............................................? * 3. Mastering a second language takes time and patience. => It................................. 4. It won't be difficult to get a ticket for the game. => You won't have 5. He got off his horse. He began searching for something on the ground.( USING PRESENT PARTICIPLE)
1 câu trả lời
`1.`Being a nurse, she knew what to do after the accident.
`->`Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do: hai mệnh đề phải cùng chủ từ`=>`Cấu trúc
hiện tại phân từ : be + Present participle
`=>`Tạm dịch : Là một y tá, cô biết mình phải làm gì sau vụ tai nạn.
`2.`When did you learn English ?
`->`How long + have/has + S + Vpp ?
`=`When + did + S + V ?
`3.`It takes time and patience to master a second language.
`->`It + takes/took + O + to V : cần có gì để....
`=>`Tạm dịch : Cần có thời gian và sự kiên nhẫn để thành thạo một ngôn ngữ thứ hai.
`4.`You won’t have any difficulty in getting a ticket for the game.
`->`S + won't + V bare : ai sẽ không làm gì...
`->`difficulty in : gặp khó khăn trong việc gì
`->`Tạm dịch : Bạn sẽ không gặp khó khăn gì trong việc kiếm vé tham dự trò chơi.
`5.`Getting off his horse, he began searching for something on the ground.
`->`Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau : sự kiện xảy ra trước được thay bằng hiện tại
phân từ `=>`Cấu trúc hiện tại phân từ : be + Present participle
`=>`Tạm dịch : Xuống ngựa, anh bắt đầu tìm kiếm thứ gì đó trên mặt đất.