1. She turned of the lights, then she got to sleep. -> Having........ 2. I don't like people shouting at me. -> I don't like....... 3. I did all the housework, then I went out for a walk. -> Having ........ 4. Government didn't let everyone smoke in public places. -> Government didn't....
2 câu trả lời
1. She turned of the lights, then she got to sleep.
-> Having turned off the lights, she went to sleep
-> Cô ấy bật đèn, sau đó cô ấy đi ngủ.
-> Sau khi tắt đèn, cô ấy đi ngủ
-> Having V3/ Ved+O, S+ V3/ Ved
->Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước hoặc sau trong quá khứ, dùng Having + V3/ed diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai).
2. I don't like people shouting at me.
-> I don't like being shouted at
->Tôi không thích mọi người hét vào mặt tôi.
-> Tôi không thích bị hét vào mặt
->( Don't) like +Ving: thích làm gì
3. I did all the housework, then I went out for a walk.
-> Having done all the homework, I went out for a walk
->Tôi đã làm hết việc nhà, sau đó tôi ra ngoài đi dạo.
-> Sau khi làm xong bài tập, tôi ra ngoài đi dạo.
-> Having V3/ Ved+O, S+ V3/ Ved
->Khi 2 hành động của cùng chủ từ xảy ra trước hoặc sau trong quá khứ, dùng Having + V3/ed diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai).
4. Government didn't let everyone smoke in public places.
-> Government didn' t allow eveyone to smoke in public places.
->Chính phủ không cho phép mọi người hút thuốc ở những nơi công cộng.
-> Chính phủ không cho phép người hút thuốc ở những nơi công cộng.
->allow sb+to V: cho phép ai làm gì
1. Having turned of the lights, then she got to sleep.
2. I don't like people who is shouting at me.
3. Having done all the housework, then I went out for a walk.
4. Government didn' t allow eveyone to smoke in public places.
S + (not) allow + sb + to V : (Không) cho phép ai làm gì
Mệnh đề who : Thay thế cho người (ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Khi một mệnh đề bị lược bỏ chủ từ thì động từ sẽ thêm ING ( trừ câu bị động có thể bỏ luôn to be và chỉ dùng p.p ) (giải thích câu 1, 3)