1. Saving up for a nest ______ is an important part of life and should not be ignored, no matter how young or how well-off you are. A. egg B. stone D. seed D. pit 2. My first impression of Vanessa was that she was very charming and ______; she seemed totally at ease with people. A. exuberant B. urbane C. aloof D. compassionate Giải thích nữa ạ

2 câu trả lời

1. A. egg

=> nest egg = a sum of money that you save to use in the future: một khoản tiền bạn tích luỹ để sử dụng trong tương lai

2. A. exuberant

=> Ấn tượng đầu tiên của tôi về Vanessa là cô ấy rất quyến rũ và ______; cô ấy có vẻ hoàn toàn tự tin, thoải mái khi nói chuyện với mọi người

exuberant: hồ hởi, vui nhộn

urbane: lịch sự (hơi kiểu cách)

aloof: hờ hững

compassionate: giàu lòng trắc ẩn

=> dùng exuberant mới hợp nghĩa

1. Saving up for a nest ______ is an important part of life and should not be ignored, no matter how young or how well-off you are.

A. egg

B. stone

C. seed

D. pit

GT: Nest egg refers to an amount of money that someone saves for the future, usually for retirement.

2. My first impression of Vanessa was that she was very charming and ______; she seemed totally at ease with people.

A. exuberant

B. urbane

C. aloof

D. compassionate

GT: Dịch nghĩa:

exuberant: hoa mỹ

urbane: lịch sự , nhã nhặn

aloof: hờ hững, đứng cách xa

compassionate: thương xót

Ta thấy charming trước and nghĩa là duyên dáng, nên sau and phải là 1 từ nào đó hợp nghĩa với duyên dáng => exuberant (hoa mỹ)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm