`1.` Nhận biết các dung dịch sau: $HCl, H_{2}SO_{4}, Na_{2}SO_{4}, NaCl$ `2.` Nhận biết các khí sau: $CO_{2}, H_{2}, SO_{2}$ `3.` Nhận biết các oxit sau: $CuO, BaO, Na_{2}O$ GIÚP EM VỚI AC ƠIIIIIIIIIIIIIIIII
1 câu trả lời
`1)` Trích mẫu thử
- Cho quỳ tìm vào các mẫu thử
+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là: $H_{2}SO_{4}$
+ Mẫu làm quỳ tím không đổi màu là: $Na_{2}SO_{4}$ và $NaCl$
- Cho dung dịch $BaCl$ vào mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tạo kết tủa trắng: $H_{2}SO_{4}$
+ Không hiện tượng: $NaCl$
PTHH: $Na_{2}SO_{4}$ `+` $BaCl_{2}$ $\longrightarrow$ $BaSO_{4}$$\downarrow$ `+` $2HCl$
- Cho dung dịch $BaCl$ vào mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu
+ Tạo kết tủa trắng: $Na_{2}SO_{4}$
+ Không hiện tượng: $NaCl$
PTHH: $Na_{2}SO_{4}$ + $BaCl$ $\longrightarrow$ $BaSO_{4}$ `+` $2NaCl$
`2)` Lấy mẫu thử
- Sục khí qua nước vôi trong
+ Làm vẩn đục nước vôi: $CO_{2}, SO_{2}$
+ Không hiện tượng: $H_{2}$
PTHH: $SO_{2} + Ca(OH)_{2}$ $\longrightarrow$ $CaCO_{3} + H_{2}O$
$CO_{2} + Ca(OH)_{2}$ $\longrightarrow$ $CaCO_{3} + H_{2}O$
- Sục khí $SO_{2}$ và $CO_{2}$ qua dung dịch `Br`
+ Mất màu dung dịch: $SO_{2}$
PTHH: $SO_{2} + 2H_{2}O + Br_{2}$ $\longrightarrow$ $2HBr + H_{2}SO_{4}$
`3)` Lấy mẫu thử
- Cho nước vào các mẫu thử
+ Không hiện tượng: `CuO`
+ Có tác dụng `BaO`: `Na_2O`
- Cho cả hai vào $H_{2}SO_{4}$
+ Có kết tủa: $Na_{2}O$
+ Còn lại: `BaO`
PTHH: $Na_{2}O + H_{2}SO_{4}$ $\longrightarrow$ $Na_{2}SO_{4} + H_{2}O$