1. let me give you (an/little/a little) advice about this. 2. The vegetables are served with (a/a little/a few) butter. 3. The children catch (lots of/plenty of/ a great deal of) colds every winter. 4. You need to learn ( a large number of/a great deal of/ large amounts of) words. 5. We've only been there ( a little/little/ a few) times before. 6. I managed to save (a/a bit of/an item of) cash during the summer. 7. Your father doesn't have (much/many/all) hair to comb these days 8. We've got very ( few/ little/ small number of) homework to do this weekend
2 câu trả lời
1. a little
2. a little
3. lots of
4. large number of
5. a few
6. a bit of
7. much
8. little
1. a little
a little + danh từ không đếm được: một chút
advice (n): lời khuyên
2. a little
a little + danh từ không đếm được: một chút
butter (n): bơ
3. lots of
lots of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều
colds (n): bệnh cảm lạnh
4. large number of
large number of + danh từ số nhiều
words (n): từ
5. a few
a few + danh từ số nhiều
times (n): số lần
6. a bit of
a bit of + danh từ không đếm được
cash (n): tiền mặt
7. much
much + danh từ không đếm được
hair (n): tóc
8. little
little + danh từ không đếm được
homework (n): bài tập về nhà
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm